leilão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leilão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leilão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ leilão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đấu giá, bán đấu giá, sự bán đấu giá, Đấu giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leilão

đấu giá

noun

Obrigado, senhoras e senhores por terem vindo a este notável leilão.
Cám ơn quý vị, đã tham dự buổi bán đấu giá của chúng tôi.

bán đấu giá

noun

Obrigado, senhoras e senhores por terem vindo a este notável leilão.
Cám ơn quý vị, đã tham dự buổi bán đấu giá của chúng tôi.

sự bán đấu giá

noun

Đấu giá

Viemos andando do leilão de Greenville, e ele veio a cavalo com um homem branco.
Họ dắt chúng tôi đi từ Khu Đấu Giá Greenville và hắn cưỡi ngựa cũng một gã da trắng.

Xem thêm ví dụ

O Ad Exchange usa este modelo no leilão aberto e nos leilões privados:
Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín:
Ouvi a grande cena do leilão.
Tôi đã nghe màn đấu giá.
O número de solicitações de anúncios em que o comprador listado nesta transação de leilão privado não enviou uma resposta de lance.
Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu.
Exemplo: Leilões de centavos. O Google Ads somente exibe anúncios relacionados a esse assunto quando a frase "leilão de centavos" ou termos semelhantes são incluídos na consulta de um usuário.
Ví dụ: Đấu giá đồng xu (Google Ads sẽ chỉ hiển thị quảng cáo đấu giá đồng xu nếu cụm từ “đấu giá đồng xu" hay các cụm từ tương tự được đưa vào truy vấn của người dùng.
As ações foram vendidas em um leilão online usando um sistema construído pela Morgan Stanley e Credit Suisse, os subscritores do acordo.
Cổ phần đã được bán theo một hình thức đấu giá trực tuyến bằng cách sử dụng một hệ thống được xây dựng bởi Morgan Stanley và Credit Suisse, người bảo lãnh cho thỏa thuận này.
Vamos começar o leilão em US $ 100 milhões?
Sao chúng ta không bắt đầu với giá 100 đô?
Descrição: O Google Ads pode otimizar lances com base na comparação do preço do seu produto com o preço dos produtos de outros anunciantes que estão participando dos mesmos leilões que você.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa vào việc giá sản phẩm của bạn so với các nhà quảng cáo khác tham gia vào các phiên đấu giá tương tự như bạn là như thế nào.
Lances no leilão / solicitações de lance
Số giá thầu trong phiên đấu giá/Số yêu cầu giá thầu
Os leilões privados podem ser encontrados em Vendas [e] Leilões privados.
Bạn có thể truy cập vào mục Phiên đấu giá kín trong Bán hàng [và sau đó] Phiên đấu giá kín.
Saiba mais sobre a transição na Agenda da transição para o leilão de primeiro preço.
Hãy tìm hiểu thêm về quá trình chuyển đổi trong Lịch chuyển đổi sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên.
Como a estratégia de lances "Comissão (pagamento por conversão)" interage com o leilão de CPC?
Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào?
Para localizar palavras-chave, grupos de anúncios e campanhas com Relatórios de informações do leilão disponíveis, você pode criar um filtro.
Để tìm các từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch có sẵn báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá, bạn có thể tạo bộ lọc.
Coco disse que seu irmão desapareceu enquanto espionava a MP após o leilão abortado.
Cô Cô nói, sau khi " đầu rồng " đấu giá thất bại, em trai cô ấy theo dõi người của công ty MP thì bị mất tích.
Os tacos de golfe pertenceram a John F. Kennedy e foram vendidos por três quartos de milhões de dólares em leilão.
Các câu lạc bộ đánh gôn của John F. Kennedy được bán với giá 3/ 5 triệu đô la trong một buổi đấu giá.
Este é o leilão diário no mercado de peixe em Tsukiji que fotografei há uns anos.
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước.
A posição do anúncio é a ordem dele nos resultados do leilão em relação aos outros.
Vị trí quảng cáo là thứ tự của quảng cáo so với các quảng cáo khác trong kết quả phiên đấu giá.
Gere um relatório sobre o inventário segmentado para a transação de leilão privado e adicione a dimensão do código da transação para ver todas as transações que têm impressões para essa segmentação.
Chạy báo cáo về khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch trong Phiên đấu giá kín và thêm thứ nguyên mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này.
Se você quiser deixar todo o leilão privado indisponível, selecione o item na lista de leilões privados e clique em Arquivar.
Nếu muốn ngừng cả phiên Đấu giá kín, bạn có thể chọn phiên đó từ danh sách Đấu giá kín và nhấp vào Lưu trữ.
O Ad Manager poderá parecer um pouco diferente se você usar a nova interface do usuário do leilão privado
Ad Manager có thể có giao diện hơi khác nếu bạn đang sử dụng giao diện người dùng Phiên đấu giá kín mới
Acesse Vendas [e] Leilões privados.
Chuyển đến Bán hàng [và sau đó] Phiên đấu giá kín.
Crianças berram ao ser arrancadas dos braços das mães em prantos, para ser vendidas em leilões.
Bị giằng khỏi tay những bà mẹ đầm đìa nước mắt, những đứa trẻ gào thét vì bị đưa đến các chợ đấu giá để bán cho người ngã giá cao nhất.
O leilão é realizado durante a noite de gala no Hotel de Paris, e levanta fundos para combater a SIDA.
Cuộc đấu giá được tổ chức vào đêm Gala tại Hôtel de Paris, và số tiền giành được sẽ quyên góp cho quỹ phòng chống AIDS.
Se preferir, procure manualmente por outras transações preferenciais e leilões privados ativos com esse comprador que possam ter os mesmos critérios de segmentação na guia "Transações".
Ngoài ra, hãy tự tìm kiếm Giao dịch ưu tiên và Đấu giá kín đang hoạt động khác của người mua này mà có thể có cùng tiêu chí nhắm mục tiêu trong tab "Giao dịch".
Comprei em um leilão, dois anos depois dos assassinatos.
Tôi đã mua nó tại một cuộc đấu giá 2 năm sau khi vụ giết người.
Os anúncios de hotéis colocados em um leilão podem aparecer no slot superior ou em um slot de menu do módulo de reserva dos anúncios.
Quảng cáo khách sạn đặt trong phiên đấu giá có thể xuất hiện ở vị trí hàng đầu hoặc vị trí menu của mô-đun đặt phòng Quảng cáo khách sạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leilão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.