mal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xấu, tồi, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mal

xấu

adjective

Eu não sei o que é pior.
Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa.

tồi

adjective

Tudo o que correu mal é por tua causa.
Tất cả mọi chuyện tồi tệ đã xảy ra đều là lỗi của anh.

kém

noun

A partir de agora, quando agir mal, vou te dar um desafio.
Từ bây giờ, khi cô cảm kém cỏi, tôi sẽ mang lại cho cô sự can đảm.

Xem thêm ví dụ

Não fale mal do meu pai!
Đừng có nói xấu ba tôi!
Às vezes, apercebemo-nos de algo mal ou muito tarde.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
Mas quando este músculo funciona mal, torna-se o principal culpado da azia — um espasmo abrasador, por vezes de sabor ácido que muitas pessoas sentem algures na sua vida.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Nada mal para um aleijado.
Một kẻ tàn tật tuyệt vời.
Esses são também os sinais que funcionam mal na dependência.
Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện.
Por algum tempo, eu mal podia enxergar as pessoas da congregação, mas via e sentia o sorriso brilhante e belo de nossos santos.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Esses eram males morais que dificilmente poderiam ser curados por algum governo.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Eu mal o conheço!
Anh thật khó hiểu.
Com um entorpecimento que somente pode advir do contato constante e inexorável com o mal, ela aceitou o fato de que todo momento poderia ser o seu último.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Mas, se for mal orientado, o auto-exame pode nos induzir a procurar nossa “identidade” ou respostas para nossas perguntas fora do relacionamento com Jeová ou da congregação cristã, o que é fútil e pode ser espiritualmente fatal.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Disse que me ajudaria a aprender a fumar, insistiu e tentou convencer- me dizendo coisas como “não faz mal... é só uma vez”.
Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.”
Mesmo com barba... até que o senhor não é nada mal para um homem branco.
Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng.
A Narrativa da Expedição de uma Esquadra Americana ao Mar da China e ao Japão (em inglês), compilada sob a supervisão de Perry, fala de autoridades japonesas que não puderam resistir de pular numa diminuta locomotiva que “mal podia transportar uma criança de seis anos”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Cheirava tão mal e estava tão deprimida como todos os outros na fila.
Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.
Seja qual for o mal que ela é, não vem de nós.
dù cho nó có là bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi.
Não fez nada de mal.
Ngài không làm gì sai cả.
E, no último dia, teremos a “recompensa do mal” (Alma 41:5).
Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5).
Na Etiópia, dois homens mal vestidos vieram a uma reunião de adoração das Testemunhas de Jeová.
Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
Reflete mal sobre a mensagem do Reino que levamos?
Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không?
Mal podia esperar.
Anh không đợi được.
+ 2 Então Ele me disse: “Filho do homem, esses são os homens que tramam o mal e dão conselhos perversos nessa* cidade.
+ 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này.
Exige que sejam longânimes, que sejam bondosos, que não invejem, que não busquem seus próprios interesses, que não sejam facilmente provocados, que não pensem mal e que se regozijem na verdade.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
Ele falou mal de Davi.
Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều.
Os males cometidos por outras pessoas deixarão de controlar nossa vida.
Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa.
Alguns espertos falam sobre a banalidade do mal
Vậy mà có thằng ngốc nào đó đã nhắc đến quỷ dữ ở đây

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.