liquidez trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liquidez trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquidez trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ liquidez trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thanh khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liquidez

thanh khoản

noun

O Bear Stearns está a negar rumores de problemas de liquidez.
Bear Stearns phủ nhận tin đồn về tính thanh khoản.

Xem thêm ví dụ

No momento, estamos desenvolvendo instrumentos de financiamento de contingência para auxiliar as necessidades de liquidez de emergência durante choques financeiros, bem como facilidades no mercado de seguros a fim de ampliar a disponibilidade e reduzir o custo da cobertura de catástrofes naturais, tais como furacões e terremotos.
Chúng tôi hiện đang xây dựng các công cụ tài chính dự phòng để hỗ trợ nhu cầu khẩn cấp về thanh khoản nếu có khủng hoảng tài chính, cũng như các công cụ của thị trường bảo hiểm để có nhiều công cụ và giảm chi phí cho bảo hiểm khi có thiên tai như lũ lụt và động đất.
Ele ganhou uma posição de tal poder na cidade de Londres que, em 1825-26, conseguiu fornecer moeda suficiente para o Banco da Inglaterra, a fim de evitar uma crise de liquidez no mercado.
Ông ta đã giành được một vị thế đầy quyền lực tại Thành phố Luân Đôn đến nỗi mà trong những năm 1825-6, ông ấy có khả năng cung cấp đủ tiền cho Ngân hàng Anh để tránh một cuộc khủng hoảng thị trường thanh khoản.
Autor de " Liquidez no Mercado Pós-soviético "?
Người đã viết cuốn Hậu quả thanh khoản ở các thị trường Hậu Xô-Viết?
Entre as causas primárias desta corrida incluem-se a retração da liquidez do mercado por alguns bancos de Nova Iorque e uma perda de confiança entre os depositantes, exacerbada pelas apostas paralelas e bucket shops não regulamentadas.
Nguyên nhân chính của sự sụp đổ bao gồm báo rút lại thanh khoản thị trường bởi một số ngân hàng Thành phố New York và mất lòng tin giữa người gửi tiền, bị làm trầm trọng hơn bởi các các cá cược riêng không được kiểm soát tại các doanh nghiệp không đăng ký.
E a resposta é que a habilidade de buscar metas deriva diretamente disso no seguinte sentido: assim como passamos por um túnel, um gargalo em nosso futuro caminho, para conseguir atingir vários outros objetivos diferentes mais tarde, ou assim como investiríamos numa segurança financeira, diminuindo a liquidez a curto prazo para aumentar nossa riqueza a longo prazo, a busca por metas emerge diretamente de uma motivação de longo prazo para aumentar a liberdade de ação no futuro.
Câu trả lời là, khả năng tìm kiếm mục đích sẽ trực tiếp đi từ đây trong ý nghĩa sau đây: giống như ta đi qua một đường hầm, một cổ chai trong không gian lộ trình tương lai, để đạt được những mục tiêu khác nhau đa dạng về sau, hoặc tỉ như quý vị đầu tư trên thị trường chứng khoán tài chính, ta chấp nhận giảm tính thanh khoản ngắn hạn, để tăng của cải dài hạn cho mình, sự tìm kiếm mục đích nảy sinh trực tiếp từ định hướng dài hạn tới tăng tự do hành động tương lai.
Ao considerar a elegibilidade de uma nova adição, o comitê avalia o mérito da empresa usando oito critérios principais: Capitalização de mercado, liquidez, domicílio, flutuação pública, classificação setorial, viabilidade financeira e período de tempo negociado publicamente e bolsa de valores.
Khi xem xét để thêm một cổ phiếu mới, hội đồng này sẽ đánh giá giá trị của công ty đó theo tám tiêu chuẩn cơ bản: vốn hóa thị trường, tính thanh khoản, trụ sở công ty, số lượng cổ phiếu công chúng, nhóm ngành, năng lực tài chính, thời gian niêm yết giao dịch và cổ phiếu niêm yết.
... ameaçando a liquidez da empresa.
... mối đe dọa tính thanh khoản của công ty.
Esse é o movimento dos americanos para definir seu sucesso em possuir coisas, em ter liquidez, pois quanto menos excesso vocês tiverem a sua volta, mais ágeis e velozes vocês serão.
Đây là chuyển đổi từ người Mỹ định nghĩa thành công của họ qua vật đang có sang động sản, vì càng ít dư thừa xung quanh bạn, bạn càng nhạy bén với nhanh chân.
Uma é que a Frito-Lay percebeu essa coisa de liquidez com seus consumidores.
Một việc là Frito-Lay nghĩ ra dòng tiền này với khách hàng của họ.
O Bear Stearns está a negar rumores de problemas de liquidez.
Bear Stearns phủ nhận tin đồn về tính thanh khoản.
Liquidez Geral Esse índice mostra se a empresa tem a capacidade de honrar os seus compromissos em curto e longo prazo.
Công thức tính tỷ số thanh khoản nhanh: Tỷ số này phản ánh khả năng của doanh nghiệp trong việc thanh toán ngay các khoản ngắn hạn.
Há, se quiserem, uma liquidez na informação.
Có một thanh khoản thông tin.
Nessa altura os Estados Unidos não tinham um banco central para injetar liquidez no mercado.
Vào thời điểm đó, Hoa Kỳ đã không có một ngân hàng trung ương bơm thanh khoản trở lại vào thị trường.
Um mercado moderno é mais do que um " website ", é uma rede de mercados interoperáveis, mecanismos de estrutura, regimes reguladores, mecanismos de resolução de disputas, fontes de liquidez e afins.
Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquidez trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.