líquido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ líquido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ líquido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ líquido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nước, chất lỏng, lỏng, chất lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ líquido

nước

noun

Inativo até entrar em contato com o líquido.
Chỉ khi hòa với nước mới bắt đầu phát huy tác dụng.

chất lỏng

adjective

O uso de antimônio em líquidos de embalsamamento.
Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác.

lỏng

adjective

O uso de antimônio em líquidos de embalsamamento.
Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác.

chất lỏng

(nhung dieu quy uoc)

Líquidos quentes cobriram a superfície do planeta... exceto algumas ilhas vulcânicas pelo globo.
Các chất lỏng nóng nhanh chong bao phủ bề mặt của hành tinh, ngoại trừ vài hòn đảo núi lửa rải rác địa cầu.

Xem thêm ví dụ

O país é signatário do acordo de livre comércio da ASEAN, do Grupo de Cairns e da Organização Mundial do Comércio (OMC) e tem sido, historicamente, membro da Organização dos Países Exportadores de Petróleo (OPEP), embora se tenha retirado da organização em 2008, uma vez que o país já não era mais um exportador líquido de petróleo.
Indonesia tham gia vào thỏa thuận Vùng Tự do Thương mại ASEAN, Nhóm Cairns, và WTO, và trong lịch sử từng là một thành viên của OPEC, dù đã rút lui vào năm 2008 bởi họ không còn là một nước xuất khẩu dầu mỏ.
É mais que uma garrafa consegue manter o líquido impedindo-o que vaze do vidro.
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
Portanto, se eu puser este líquido num campo magnético, ele altera de aspeto.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
Arranjamos um matemático, um físico... alguém que entenda a dinâmica daquele líquido.
Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này.
O núcleo de Vénus é, como o da Terra, pelo menos parcialmente líquido, porque os dois planetas têm se resfriado mais ou menos na mesma taxa.
Giống như Trái Đất, lõi Sao Kim ít nhất ở trạng thái lỏng một phần bởi vì hai hành tinh có quá trình lạnh/tiêu tán nhiệt bên trong với cùng một tốc độ.
Antes de colocar o Sensor de nível de líquido de arrefecimento para o tanque de líquido de arrefecimento, verificar que ele mostra o correto:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Os sabores dos alimentos que a mulher grávida come chegam ao líquido amniótico, que está a ser constantemente engolido pelo feto.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
Com este líquido como uma amostra de seu trabalho, se inscreveu para um cargo no laboratório de Leopold Gmelin em Heidelberg.
Với chất lỏng này như một mẫu vật cho công việc của mình ông đã xin một vị trí tại phòng thí nghiệm của Leopold Gmelin tại Heidelberg.
Os átomos que nos tornam sólidos, líquidos ou gases, estão sempre em movimento.
Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động.
Como os outros alcanos, é apolar e, portanto, não se dissolve em líquidos polares, como a água.
Tương tự như các alkan khác, nó không phân cực và vì thế nó không hòa tan trong các dung môi phân cực như nước.
Arquitectura líquida.
Kiến trúc lỏng.
Bem, temos um grande tanque cheio de detergente líquido.
Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng.
Primeiro, a máquina é definida como a altura correta para limpar o reservatório do líquido de arrefecimento
Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát
Deve ter havido uma fuga de líquidos de refrigerantes.
( Justin ) Chắc phải có một chỗ làm rỉ nó ra chứ nhỉ.
Os planetas Urano e Netuno podem também possuir grandes oceanos de água líquida sob sua atmosfera espessa, embora a sua estrutura interna não é bem compreendida.
Các hành tinh như Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương có thể cũng chiếm hữu các đại dương lớn chứa nước lỏng phía dưới bầu khí quyển dày của chúng, mặc dù cấu trúc nội tại của chúng hiện nay vẫn chưa được hiểu rõ.
28 de setembro Nasa anuncia a descoberta de água líquida no planeta Marte.
28 tháng 9: NASA tuyên bố rằng phát hiện được nước ở thể lỏng trên Sao Hỏa.
Normalmente a matéria existe em quatro estados (ou fases): sólido, líquido, gás e plasma.
Vật chất thông thường tồn tại trong bốn trạng thái (hay pha): thể rắn, lỏng, khí, và plasma.
É a combinação do metal líquido, sal fundido e alta temperatura que nos permite enviar alta corrente através disto.
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
O índice da poupança, poupanças líquidas, estava abaixo de zero em meados de 2008, mesmo antes do colapso.
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.
Não é razoável pensarmos que, como o núcleo está sendo esticado pela gravidade, aqueça-se, até possivelmente se fundir, há algum limite entre um núcleo quente e um oceano de água líquida.
Không phải là không hợp lý khi nghĩ rằng phần lõi thậm chí làm rã đông.
Será líquido como nosso sangue.
Như máu của chúng ta vậy.
Meu resultado benéfico líquido se eu emitir o grito de alimento exige algumas contas.
Hệ số lợi ích thực nếu tôi gọi họ để chia sẻ thức ăn sẽ cần phải tính toán một chút.
O uso de antimônio em líquidos de embalsamamento.
Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác.
Taças de vinho foram cheias com quantidades diversas de líquidos, e a gravação foi feita com um dedo circulando a beirada da taça.
Những cốc rượu được đổ đầy với mực chất lỏng khác nhau và âm thanh được thu âm bằng cách miết những ngón tay ướt quanh miệng những chiếc cốc bằng chất liệu thủy tinh này.
Este é o meu patrimônio líquido..
Đây là vốn chủ sở hữu của tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ líquido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.