lírio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lírio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lírio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lírio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoa bách hợp, Chi Loa kèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lírio

hoa bách hợp

noun

Chi Loa kèn

Xem thêm ví dụ

O pó era pólen de lírio.
Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn.
Eu chamava-lhe o meu Lírio do Rio.
Ta gọi bà ấy là nàng thơ bên sông.
Referindo-se aos lírios do campo, disse: “Não labutam nem fiam; mas eu vos digo que nem mesmo Salomão, em toda a sua glória, se vestia como um destes.” — Mateus 6:25-29.
Đề cập đến những hoa huệ ngoài đồng, ngài nói: “[Chúng] chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó” (Ma-thi-ơ 6:25-29).
19 Os capitéis no topo das colunas do pórtico tinham o formato de um lírio de quatro côvados de altura.
19 Các đầu trụ tại sảnh có hình hoa huệ, cao bốn cu-bít.
Dracenas, heras, Ficus elastica, lírios-da-paz e iúcas também são muito bons para eliminar poluentes do ar.
Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm.
Lírios!
Hoa lili.
9 Em seguida, Jesus reforçou esse ponto por referir-se aos lírios do campo, que não labutam nem fiam, não obstante, “nem mesmo Salomão, em toda a sua glória, se vestia como um destes”.
9 Rồi Giê-su nhấn mạnh thêm điều này bằng cách lưu ý đến các bông huệ ngoài đồng, không khó nhọc, không kéo chỉ, vậy mà “dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó”.
Sempre detestei lírios.
Tôi luôn ghét hoa huệ tây.
2 “Como um lírio entre os espinhos,
2 “Người yêu dấu của tôi giữa các cô gái
Os alunos poderiam cheirar e tocar uma flor enquanto leem a escritura que fala dos “lírios do campo” (Mateus 6:28–29).
Các học viên có thể ngửi và chạm tay vào một đóa hoa trong khi họ đọc về “hoa huệ ngoài đồng” (Ma Thi Ơ 6:28–29).
Os Lírios no Campo?
Lilies trên cánh đồng?
Não existe o Lírio no Campo.
Hông có Lily trong Field.
Os lírios de água foram das primeiras.
Bông súng nước là một trong những loài đầu tiên.
Veja quão belamente ele veste os lírios no campo.
Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, Ngài cho chúng mặc đẹp thể nào.
Que pastam entre os lírios.”
Đang gặm cỏ giữa những khóm huệ”.
Será que os lírios fiam e tecem?
Hoa huệ có kéo chỉ và dệt áo không?
" O lírio entre os espinhos ".
Hoa huệ giữa rừng gai.
Após este incidente, dois membros pró-soviéticos do Partido, Liri Belishova e Koço Tashko foram expulsos, com um incidente humorístico envolvendo Tashko pronunciando “tochka” (ponto final em russo).
Sau đó, hai thành viên thân Liên Xô trong Đảng là Liri Belishova và Koço Tashko đề bị trục xuất, với một sự cố hài hước liên quan đến việc phát âm tên Tashko thành (tiếng Nga của "chấm hết").
Cheiro como um lírio.
Thơm như hoa huệ.
*+ 22 O topo das colunas tinha o formato de um lírio.
*+ 22 Chóp của các trụ có hình hoa huệ.
Mas é tão fraco como um lírio.
Nhưng hắn yếu đuối như hoa lily vậy.
Observai como crescem os lírios do campo.
Đó là bản lề cho sự phát triển của các nền võ học trên thế giới.
Para ensinar Seus discípulos a confiar na proteção do Pai Celestial, exortou-os a “considerar os lírios do campo”.
Để giảng dạy các môn đồ của Ngài phải tin cậy vào sự chăm sóc dịu dàng của Cha Thiên Thượng, Ngài đã khuyến khích họ “gẫm xem hoa huệ ngoài đồng.”
Precioso talvez, mas se pensa em ficar, você está em de-lírio!
Ừ thì vô giá, nhưng nếu con nghĩ ta sẽ để con ở lại đây thì còn đúng là nằm " mơ giữa ban ngày "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lírio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.