littérature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ littérature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ littérature trong Tiếng pháp.

Từ littérature trong Tiếng pháp có các nghĩa là văn chương, văn học, văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ littérature

văn chương

noun

On le voit dans la littérature de l'époque.
Anh sẽ tìm thấy điều đó trong văn chương ở thời kỳ này.

văn học

noun (ensemble des œuvres écrites ou orales comportant une dimension esthétique)

Je dis que ce genre de littérature est différent des autres.
Tớ đang nói loại văn học này nó khác hơn những loại văn học khác.

văn

noun

Je dis que ce genre de littérature est différent des autres.
Tớ đang nói loại văn học này nó khác hơn những loại văn học khác.

Xem thêm ví dụ

La plupart des écrits de la nouvelle nation luttèrent pour trouver une voie américaine en littérature.
Phần nhiều văn học ban đầu của quốc gia mới đã gắng sức tìm kiếm một tiếng nói riêng biệt của người Mỹ.
Dans les années 1580 et 1590, Jacques cherche à promouvoir la littérature et les arts dans son pays natal.
Trong những năm 1580 - 1590, James ban hành nhiều chính sách để phát triển văn học trên đất nước của ông.
MEDLINE (de l'anglais Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) est une base de données bibliographiques regroupant la littérature relative aux sciences biologiques et biomédicales.
MEDLINE (hay Medline, viết tắt tiếng Anh của Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) là một cơ sở dữ liệu hỗn hợp của các ngành khoa học sự sống và y sinh học.
8 La littérature mystique juive postérieure, la kabbale, va même jusqu’à enseigner la réincarnation.
8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa.
Dans les premières années qui suivent l'indépendance, la littérature brésilienne est encore fortement influencée par la littérature portugaise et son style néoclassique.
Trong những năm đầu sau độc lập, văn học Brasil vẫn chịu ảnh hưởng mạnh từ văn học Bồ Đào nha và phong cách tân cổ điển chiếm ưu thế trong đó.
Il y a beaucoup de littérature sur l'impact que les films mecs- et- violence ont sur les filles, et vous devriez lire ce qui se dit.
Có rất nhiều bài viết hay về ảnh hưởng của phim bạo lực dành cho con trai trên các bé gái và các bạn nên đọc nó.
Et si vous lisez la littérature consacrée, l'une des choses que vous devez vraiment accepter, c'est que même si vous êtes le sujet dans l'expérience, vous ne savez pas.
Và nếu các bạn đọc sách vở, một trong những thứ mà các bạn phải thừa nhận là thậm chí khi các bạn là nhân vật được thí nghiệm, các bạn vẫn không biết.
Après une période d'intenses conflits internes et de défis environnementaux, l’Égypte s'est réunifiée avec un renouveau incroyable en art, architecture et littérature.
Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học.
Vous vous souvenez peut-être qu'il y a un an une tempête s'est déchaînée après que le United States Preventive Services Task Force ait révisé la littérature mondiale sur le dépistage du cancer du sein et ait publié une directive allant à l'encontre des mammographies de dépistage pour les femmes dans la quarantaine.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
La Jewish Encyclopedia mentionne d’ailleurs le “ caractère clairement babylonien de la plupart des éléments mythologiques incorporés dans [la] littérature [apocalyptique juive] ”.
Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”.
À la fin du générique, une note de Monika est affichée, expliquant qu'elle a dissous le club car il n’y a pas de bonheur dans le club de littérature.
Trò chơi kết thúc bằng một bức thư cảm ơn từ Monika, nói rằng cô đã giải tán câu lạc bộ văn học vì "không thể tồn tại hạnh phúc" trong đó.
Alors voilà, j'ai consulté la littérature de la linguistique.
Vâng, điều tôi đã làm đó là truy cập các tài liệu ngôn ngữ học.
Vous le savez peut-être déjà, si vous avez un peu suivi la littérature scientifique qu'on peut désormais prendre une cellule de la peau et l'encourager à devenir une cellule de foie ou une cellule cardiaque, rénale ou cérébrale, pour n'importe lequel d'entre nous.
Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta.
Il a obtenu un diplôme universitaire en anglais et littérature américaine de l’université Harvard puis une maîtrise en gestion des affaires de l’école supérieure des affaires de Stanford.
Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business.
La littérature scientifique offre des preuves très convaincantes de cette différence d’attitude.
Sách báo khoa học đưa ra bằng chứng rất thuyết phục về những thái độ khác nhau ấy.
Or, d'après la pensée populaire, les Nigérians ne lisent pas de littérature.
Bấy giờ, người ta hay nghĩ người Nigeria không đọc sách văn học.
Le livre Babylonian Life and History déclare : “ On constate qu’en plus d’adorer de nombreux dieux les Babyloniens étaient très attachés à la croyance aux esprits, dans une si grande mesure que les prières et les incantations contre eux constituent une part très importante de leur littérature religieuse. ”
Cuốn sách Babylonian Life and History (Lịch sử và đời sống của người Ba-by-lôn) ghi nhận: “Ngoài số thần mà Ba-by-lôn thờ phượng, chúng tôi còn thấy họ tin nơi các thần linh, mạnh đến nỗi các lời cầu xin, các câu thần chú chống lại các thần linh chiếm phần lớn các sách tôn giáo của họ”.
Elle commence sa carrière littéraire quand l'un de ses poèmes est publié dans le numéro d'hiver de la revue Littérature et Société (Munhakgwa sahoe).
Cô bắt đầu sự nghiệp viết lách của mình khi một trong những bài thơ của bà đã được đăng nổi bật trong ẩn bản mùa đông của tạp chí hàng quí Văn học và Xã hội .
Nous sommes même parvenus à rendre l" étude de la littérature totalement impénétrable.
Chúng ta thậm chí đã khiến cho nghiên cứu văn học thành tối nghĩa.
Pas mal de littérature de l'Ouest...
Sách được in ở Tây Đức à?
Nous avons donc commencé par nous concentrer sur l'odeur des pieds, sur l'odeur des pieds humains, jusqu'à ce que nous tombions sur une déclaration remarquable dans la littérature qui disait que les odeurs de fromage rappelaient celles des pieds plutôt que l'inverse.
Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại.
Vers la fin des années 1970, le nom de Boon a été avancé pour le Prix Nobel de littérature.
Không ngẫu nhiên mà giữa những năm 70, Borges đã được đề cử vào giải Nobel văn học.
Ses écrits incluent les livres suivants : The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, une collection de nouvelles d’un auteur pré-moderne en Corée ; The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, une étude de la réception de la littérature vernaculaire chinoise au Japon ; Life is a Matter of Direction, Not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, une description de ses expériences vécues en Corée du Sud et Scholars of the World Speak out About Korea's Future une série d’interviews avec des savants tels que Francis Fukuyama, Larry Wilkerson et Noam Chomsky sur la Corée du Sud contemporaine. (en) The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds (2011).
Xuất bản của ông bào gồm các sách The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, Life is a Matter of Direction, not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, Scholars of the World Speak out About Korea's Future, ông cũng có các bài phỏng vấn với các học giả hàng đầu như Francis Fukuyama, Larry Wilkerson, và Noam Chomsky về Hàn Quốc đương đại.
En 1958, Boris Pasternak fut contraint, sous la pression du gouvernement de l'Union soviétique, à refuser le prix Nobel de littérature.
C Năm 1958, nhà văn người Nga Boris Pasternak, dưới áp lực của chính phủ Liên Xô, bị buộc phải khước từ giải Nobel Văn học.
Sa poésie est apparu dans de nombreuses anthologies à travers le monde, y compris La Règle Du Jeu, Strange Times My Dear: The Pen Anthology of Contemporary Iranian Literature et le W.W. Norton’s Contemporary Voices of the Eastern World: An Anthology of Poems.
Thơ của bà đã xuất hiện trong nhiều hợp tuyển thơ trên khắp thế giới, trong đó có "La Règle Du Jeu", "Strange Times My Dear: The Pen Anthology of Contemporary Iranian Literature", và trong quyển "W.W. Norton’s Contemporary Voices of the Eastern World: An Anthology of Poems" sắp xuất bản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ littérature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.