littéraire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ littéraire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ littéraire trong Tiếng pháp.

Từ littéraire trong Tiếng pháp có các nghĩa là văn học, giáo sư văn chương, nhà văn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ littéraire

văn học

noun (thuộc) văn học)

Avec plus d'histoire et moins de critique littéraire.
Tôi nghĩ nói chung nên thêm lịch sử, bớt phần phê bình văn học.

giáo sư văn chương

adjective

nhà văn học

adjective

Xem thêm ví dụ

Il annonça que cette réunion avait pour but l’organisation d’une société littéraire
Thầy nói rằng mục đích buổi họp mặt là để tổ chức một câu lạc bộ văn học.
Il a contribué aux colonnes littéraires de grands journaux italiens comme La Repubblica et le Corriere della Sera et fut rédacteur au journal La Stampa.
Ông cũng từng là nhà báo cho các tờ báo quan trọng của Italia như La Stampa và Il Corriere della Sera, cũng như là phóng viên tài chính cho The Economist.
Au cours du siècle dernier, les biblistes ont fait appel à un ensemble complexe de méthodes sociologiques, anthropologiques et littéraires pour tenter d’émettre des réponses sur la véritable identité de Jésus.
Trong suốt thế kỷ vừa qua, các học giả đã dùng một chuỗi phương pháp phức tạp có tính chất xã hội học, nhân loại học và văn học khi cố tìm ra những lời giải đáp cho câu hỏi Chúa Giê-su thật sự là ai.
On a loué en elle le chef-d’œuvre littéraire, et beaucoup de personnes très cultivées la tiennent en haute estime.
Người ta ca tụng lối hành văn của Kinh-thánh và nhiều người học cao đã tôn trọng Kinh-thánh.
Chaque vendredi soir avait lieu une soirée littéraire toujours plus captivante que la précédente.
Mỗi đêm Thứ Sáu vẫn có sinh hoạt văn học và càng lúc càng thêm lôi cuốn.
Villacañas vécut à Toledo tout au long de sa vie, en restant indépendant des groupes et des tendances littéraires et en suivant son propre parcours poétique et personnel.
Villacañas đã sống ở Toledo trong suốt quảng đời của ông, gìn giữ sự độc lập của các nhóm và các xu hướng văn học và sau khóa học riêng của thơ và cá nhân của mình.
Les personnages d'orphelins sont extrêmement communs en tant que personnages littéraires, spécialement dans la littérature enfantine et dans le fantastique.
Trẻ mồ côi rất phổ biến như là nhân vật chính trong văn học, đặc biệt là ở văn học thiếu nhi và văn học giả tưởng.
Des figures littéraires, Dorothy Parker, Robert Benchley et Robert Sherwood, les membres de la « Table ronde d'Algonquin », militèrent pour la transparence en venant au bureau le lendemain avec leurs salaires affichés sur des pancartes pendues au cou.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
Elle commence sa carrière littéraire quand l'un de ses poèmes est publié dans le numéro d'hiver de la revue Littérature et Société (Munhakgwa sahoe).
Cô bắt đầu sự nghiệp viết lách của mình khi một trong những bài thơ của bà đã được đăng nổi bật trong ẩn bản mùa đông của tạp chí hàng quí Văn học và Xã hội .
Elle poursuit ensuite des études de critique littéraire jusqu'en 1976, avant de se lancer dans une carrière dans le journalisme.
Bà nhận thêm tấm bằng cử nhân khác ở lĩnh vực phê bình văn học năm 1976, trước khi bắt tay vào sự nghiệp báo chí.
Alep était à l'époque un grand pôle littéraire et philosophique de l'Empire ottoman, rassemblant de nombreux penseurs et écrivains soucieux de l'avenir des Arabes.
Aleppo thời đó là một trung tâm trí thức lớn của Đế quốc Ottoman, có nhiều nhà tư tưởng và nhà văn quan tâm đến tương lai của người Ả Rập.
Durant les trois premières années, ce prix récompense à deux reprises l'ensemble d'une œuvre littéraire avant d'être attribué par la suite à une œuvre originale publiée dans l'année en cours.
Trong 3 năm đầu, giải này được trao 2 lần cho toàn bộ tác phẩm của một nhà văn, sau đó giải được trao cho một tác phẩm được xuất bản trong năm.
” Le professeur ajoute : “ Si les récits bibliques sont tous des ‘ inventions littéraires ’ de l’époque hellénistico-romaine, comment expliquer la présence de ce récit dans la Bible hébraïque ?
Giáo sư Dever nói tiếp: “Nếu cho rằng những lời tường thuật trong Kinh Thánh hoàn toàn là ‘tác phẩm văn học’ của thời Hy-La, làm sao câu chuyện này lại được ghi trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ?
Comprendre les images littéraires
Hiểu các hình ảnh
À la même époque, les occasions de publier des poèmes et de petits textes littéraires dans des revues se multiplient et, désormais, les rémunérations de ces publications contribuent à ses revenus.
Thời gian này ông ngày càng có nhiều cơ hội để đăng các bài thơ và văn ngắn trên các tạp chí và tiền nhuận bút đã góp thêm phần vào thu nhập của ông.
Quand mon premier roman écrit en anglais est sorti en Amérique, j'ai entendu une remarque intéressante d'un critique littéraire.
Khi cuốn tiểu thuyết đầu tiên của tôi phát hành tại Mỹ, tôi nghe được một nhận xét thú vị từ một nhà phê bình văn học.
Bien qu’on ne puisse pas parler de chef-d’œuvre littéraire, cette traduction se distingue par une remarquable fidélité aux textes originaux, compte tenu de la connaissance limitée des langues anciennes à l’époque.
Tuy văn phong không được trau chuốt, nhưng so với kiến thức về ngôn ngữ cổ vào thời bấy giờ thì bản dịch này có tính chính xác rất đáng kể.
Style littéraire le plus influent au Brésil au xixe siècle, la plupart des écrivains brésiliens les plus célèbres en sont des représentants : Manuel de Araújo Porto-alegre, Gonçalves Dias, Gonçalves de Magalhães, José de Alencar, Bernardo Guimarães, Álvares de Azevedo, Casimiro de Abreu, Castro Alves, Joaquim Manuel de Macedo, Manuel Antônio de Almeida et Alfredo d'Escragnolle Taunay.
Phong cách văn học có ảnh hưởng nhất tại Brasil trong thế kỷ 19 là chủ nghĩa lãng mạn, với nhiều người trong số các nhà văn nổi tiếng nhất của Brasil: Manuel de Araújo Porto Alegre, Gonçalves Dias, Gonçalves de Magalhães, José de Alencar, Bernardo Guimarães, Álvares de Azevedo, Casimiro de Abreu, Castro Alves, Joaquim Manuel de Macedo, Manuel Antônio de Almeida và Alfredo d'Escragnolle Taunay.
Du point de vue littéraire, il serait parfait.
Nhìn từ quan điểm của văn học, cậu ta phù hợp với các tiêu chí.
Il ajoutera qu'il s'était retrouvé en train d'écrire « ce long morceau de diarrhée littéraire, de 20 pages, et que de cela j'en ai tiré le single Like a Rolling Stone.
Ông nói rằng ông đã tìm được chính mình khi viết "đoạn thơ dài ngẫu hứng này, 20 trang, hơn nữa tôi đã viết nên 'Like a Rolling Stone' và nó trở thành một đĩa đơn.
Même les gens instruits du monde affirment que la Bible est un monument littéraire.
Ngay cả các nhà học-giả của thế gian này cũng công nhận Kinh-thánh chứa đựng những văn-chương cao đẳng nhất.
J’étais en cinquième année d’études littéraires quand j’ai reçu une bonne leçon sur la valeur de l’exemple.
Tôi đang học năm thứ năm ngành nhân chủng học thì tôi nhận được một bài học về giá trị của một tấm gương.
Comment des autorités littéraires et religieuses confirment- elles l’enseignement de la Bible concernant l’âme?
Nhiều người có thẩm quyền đã xác nhận thế nào về vấn đề linh hồn mà Kinh-thánh dạy dỗ?
Un soldat raté, à peine litéraire.
Một người lính thất bại, vô văn hóa.
Cependant, cette nouvelle publication est composée verticalement, dans un style de mise en page courant dans les journaux et les œuvres littéraires.
Tuy nhiên, ấn phẩm này dàn chữ theo chiều dọc—một cách dàn chữ thông dụng trong báo chí và các tác phẩm văn học bằng tiếng Nhật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ littéraire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.