lo stesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lo stesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lo stesso trong Tiếng Ý.

Từ lo stesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là cũng cứ, cũng người ấy, cũng như thế, cũng vật ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lo stesso

cũng cứ

adjective

cũng người ấy

adjective

cũng như thế

adjective

Per me è stato lo stesso. Adoro quel film.
Tôi cũng như thế. Tôi yêu bộ phim này.

cũng vật ấy

adjective

Xem thêm ví dụ

Lo stesso anno arrivarono pionieri speciali dal Portogallo.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Gesù ha dimostrato di avere per noi lo stesso amore che ha avuto suo Padre.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
In che modo Paolo si mostrò altruista, e come possono gli anziani odierni fare lo stesso?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
Ho visto lo stesso cuore nei santi del Pacifico.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
28 Non dovete scannare lo stesso giorno una vacca, o una pecora, e il suo piccolo.
28 Đối với bò hoặc cừu, các ngươi không được giết nó chung với con của nó trong cùng một ngày.
Faresti lo stesso con me?
Cậu sẽ làm thế cho tôi chứ?
Potremmo fare lo stesso.
Chúng ta có thể làm tương tự thế.
La corrispondente parola delle Scritture Greche, Ades, che compare solo dieci volte, ha lo stesso significato.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
Però se vuole chiamare la pulizia, va bene lo stesso per me...
Nếu anh muốn gọi cảnh sát, thì cũng ổn thôi.
Lo stesso accadeva altrove.
Điều đó cũng tương tự ở những nơi khác.
Lo stesso si può dire dell’uomo che sosteniamo oggi come profeta di Dio.
Tôi cũng cảm thấy như vậy về lời nói về người mà chúng ta tán trợ ngày hôm nay với tư cách là vị tiên tri của Thượng Đế.
Lo stesso non si puo'dire per questo.
Mày cũng thế!
Oh, abbiamo tutti lo stesso problema.
Ờ, ờ, gần đây cũng nhiều người như thế.
Il collegamento che ho con l'ingegneria è lo stesso di qualsiasi altro ingegnere, in quanto adoro risolvere problemi.
Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán.
Lo stesso effetto che deriva dal meditare su un altro genere di opere di Geova.
Việc này cũng có tác động giống như khi chúng ta suy ngẫm về những công việc khác của Đức Giê-hô-va.
Un quorum è un corpo di fratelli che detengono lo stesso ufficio nel sacerdozio.
Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó.
La settimana dopo ripeterà a Giacarta lo stesso risultato.
Năm sau, tại Nova Scotia cũng diễn ra một buổi lễ tương tự.
Perchè è lo stessa che ha inseguito me.
vì tôi cũng bị một cái xe như vậy đuổi theo mình.
Lo stesso accade oggi a tante persone che piangono la morte di qualcuno a loro molto caro.
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.
No, ma continuano a rimandare lo stesso filmato.
Không những họ đang chiếu đi chiếu lại những cảnh đó.
Avresti fatto lo stesso per me.
Cô cũng từng làm điều đó với tôi.
Lattanzio sostiene anche che fece lo stesso con Massimiano a Sirmio.
Lactantius cũng tuyên bố rằng ông ta đã làm như vậy với Maximianus tại Sirmium.
Frank e'sopravvissuto al trapianto di fegato, in caso ve lo stesse chiedendo.
Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.
In quale occasione voi avete pregato il Padre Celeste con lo stesso desiderio sincero che aveva Joseph?
Khi nào các anh chị em đã cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng với ước muốn chân thành như Joseph đã có?
Lo stesso vale per la difficile prova vissuta da chi è in carcere per aver commesso un reato.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lo stesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.