logo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ logo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sớm, chẳng bao lâu nữa, logo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logo

sớm

adverb

Bruce estava profundamente chateado quando sua namorada o deixou, mas ele logo superou.
Bruce đã vô cùng giận khi bạn gái bỏ anh ta, nhưng anh ta đã sớm vượt qua.

chẳng bao lâu nữa

adverb

logo

adverb

E aí eu entendi que a construção em si era o logo.
Và tôi hiểu ra rằng chính tòa nhà là một logo.

Xem thêm ví dụ

Preciso que ande logo, querida.
Con cần biết đi nhanh lên.
Nos sinais, vais virar logo à direita.
Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé.
Eu volto logo.
Tôi sẽ trở lại ngay.
Os cristãos fiéis que têm esperança terrestre só vão experimentar a própria plenitude da vida quando tiverem passado pela prova final, que ocorrerá logo após o fim do Reinado Milenar de Cristo. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
As notícias desse movimento popular logo chegaram aos ouvidos do rei.
Tin này nhanh chóng lan đến tai vua.
Partiremos logo, querida.
Grace, có nghe không, con yêu.
Vá embora logo, transgressor.
Hãy đi đi, kẻ phạm tội.
Logo fiquei viciado.
Không lâu sau, tôi bị nghiện.
Por exemplo, quando uma das Testemunhas de Jeová perdeu sua bolsa, eu logo pensei que ela nunca mais a encontraria.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Ele logo passou a interessar-se por mim, e o encorajamento dele foi um dos fatores principais de eu mais tarde me tornar pioneiro, como se chamam os ministros de tempo integral.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Volto logo que...
Anh sẽ về ngay sau khi...
Mas sei que em ciência, logo que obtemos respostas, inevitavelmente aparecem mais perguntas.
Nhưng trong khoa học, khi bạn có câu trả lời không thể tránh việc sẽ có thêm nhiều nghi vấn mới.
Eu chegarei logo.
Tôi sẽ đến đó trong chốc lát.
O que teria acontecido se logo da primeira vez em que caímos tivéssemos desistido de tentar?
Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa?
Então foi assim que elas desapareceram logo depois do acidente.
Thế nên đây là cách họ biến mất rất nhanh sau vụ nổ
O contato físico, pele contra pele, entre mãe e bebê, logo após o parto, é considerado vantajoso para ambos.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Logo, isto não é liberdade, certo?
Vậy nên nó không thật sự mang lại tự do phải không?
Embora seus escritos se destinassem a livrar os judeus da necessidade de recorrer a infindáveis comentários, escreveram-se logo extensos comentários sobre as suas obras.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Dada a questão de segurança, não quisemos colocar nenhum jornalista em perigo, ou arriscar que algum elemento inimigo descobrisse logo.
Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra.
A hora de estudos é entre 16:30 e 18:30, e logo depois vem a ceia.
Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ.
Logo deixou a Igreja Católica, e ela e o irmão deram testemunho à família.
Ít lâu sau đó, cô đã bỏ đạo Công giáo, và hai chị em làm chứng cho gia đình mình.
Logo tínhamos gasto todo o dinheiro poupado.
Không bao lâu, chúng tôi tiêu hết số tiền đã dành dụm.
Acho interessante notar que a luz que vem da porta não ilumina o quarto inteiro — apenas o espaço que fica logo em frente à porta.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Ali ele embarcou na carreira do entretenimento, primeiro com um show de variedades chamado "Barnum's Grand Scientific and Musical Theater" ("Grande Teatro Científico e Musical de Barnum"), e logo em seguida comprando o Scudder's American Museum, que ele logo renomeou em sua homenagem.
Ông bắt đầu sự nghiệp giải trí, trước hết là với một đoàn kịch được gọi là "Barnum's Grand Scientific and Musical Theater", và ngay sau đó bằng cách mua bảo tàng Mỹ của Scudder, nơi ông đổi tên theo tên mình.
Papai disse que está vindo para casa logo
Bố nói bố sẽ về nhà sớm

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.