look in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look in trong Tiếng Anh.

Từ look in trong Tiếng Anh có nghĩa là ghé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look in

ghé

verb

Hey, Bobby, need you to look in on Mrs. Peyketewa.
Bobby, anh ghé qua chỗ bà Peyketewa nhé.

Xem thêm ví dụ

Do you know, I used to look in the papers every day for your obituary.
Anh có biết là em đã có xem tờ báo ghi phần cáo phó của anh không?
Now actually we've looked in several different cortical areas in the monkey learning this task.
Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này.
They look in.
Họ không suy nghĩ bao quát.
With a terrible look in his eye, he jumped up and raised his hand to hit me.
Với một ánh mắt giận dữ, người ấy nhảy lên và giơ tay đánh tôi.
Relevant impressions appear with the value "First Look" in the "Product" field.
Lần hiển thị phù hợp xuất hiện với giá trị "Cái nhìn đầu tiên" trong trường "Sản phẩm".
Did you look in that bag?
Cô đã xem cái túi đó rồi à?
I don't want to look in there.
Con không muốn nhìn vào đó.
An impotent little misfit who's gonna spend the rest of his life on the outside looking in.
Kẻ bất lực lạc lõng kẻ sẽ dành cả đời còn lại đứng ngoài nhìn vào.
Look in the mirror, Lucrezia.
Hãy soi gương đi, Lucrezia.
We're looking in at a 17-year-old named Lucius Popidius Secundus.
Chúng ta đang thấy cậu bé 17 tuổi tên là Lucius Popidus Secundus.
Kevin was looking in my bag at the airport.
Kevin lục tìm túi của tôi ở sân bay.
Look in the camera.
Nhìn vào máy ảnh.
He looked in the mirror again.
Harry lại nhìn vào gương lần nữa.
Would you mind if I look in his room?
Tôi coi qua phòng của ảnh được không?
How hot do I look in this?
Sành điệu chưa?
How did you know I wouldn't look in your wallet?
Làm sao cậu biết được tôi sẽ không nhìn vào ví cậu?
Hey, Bobby, need you to look in on Mrs. Peyketewa.
Bobby, anh ghé qua chỗ bà Peyketewa nhé.
Group to look in
Nhóm nơi cần tìmNAME OF TRANSLATORS
Sandra looked in vain to many different religions for spiritual help and emotional support.
Sandra tìm đến nhiều tôn giáo, mong được trợ giúp về thiêng liêng và tinh thần, nhưng vô vọng.
Look in my eyes.
Nhìn vào mắt tao đi
They told me not to look in the boxes.
Chúng bảo anh không được nhìn vào trong hộp.
Every time I look in the mirror, pal.
Mỗi lần tôi nhìn vào gương.
And if you look in that red oval, that shadow was not supposed to be there.
Và nếu nhìn vào hình tròn đỏ kia, bóng của nó lẽ ra không phải ở đó.
Do I look in the camera?
Em nhìn vào máy quay à?
It would make me feel better knowing you were looking in on her.
Tôi sẽ an lòng hơn khi biết cô đang trông chừng nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới look in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.