look at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look at trong Tiếng Anh.

Từ look at trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòm ngó, ngó, ngó ngàng, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look at

dòm ngó

verb

And they must look at us And wonder why we make so little effort to protect ourselves.
Và bọn họ chắc hẳn dòm ngó chúng ta và thắc mắc tại sao chúng ta quá lỏng lẻo về việc tự bảo vệ mình

ngó

verb

You know all that scientific equipment you don't look at anymore?
Mấy thứ dụng cụ khoa học chị không thèm ngó ngàng tới, nhớ chứ?

ngó ngàng

verb

You know all that scientific equipment you don't look at anymore?
Mấy thứ dụng cụ khoa học chị không thèm ngó ngàng tới, nhớ chứ?

xem

verb (To have one's eyes, one's attention on something or someone.)

Come closer and have a good look at this picture.
Hãy đến gần hơn và xem kỹ bức tranh này.

Xem thêm ví dụ

Don’t look at it and you won’t spill it.’
Đừng có nhìn nó, như vậy cô sẽ không làm nó đổ ra.”
Please look at the mirror, sir.
Soi gương mà xem.
We hide people because we don't wanna look at death.
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết...
We'll impact it very heavily with cattle to mimic nature, and we've done so, and look at that.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
Let's take a look at it again.
Hãy xem lại lần nữa.
Look at me.
Hãy nhìn tôi.
Just look at Instagram 's runaway success in sharing simple , small photos .
Bạn hãy thử nhìn vào thành công nhanh chóng của ứng dụng Instagram trong việc chia sẻ ảnh nhỏ và đơn giản .
So let’s look at Nehor’s last point:
Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô:
You can take a look at our paid membership options to view to this content.
Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này.
Oh, God, look at these claws.
Ôi, Chúa ơi, nhìn những cái móng vuốt nè.
First, let us look at the word itself.
Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này.
Here's another way to look at exactly the same problem.
Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề.
But before that, let's look at pop culture.
Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập.
Look at the violin.
Nhìn cái đàn violin này đi.
And I looked at it, and I kept staring at it, and I said:
Tôi cứ nhìn trân trân vào mấy con chữ rồi nói:
It's dependent on specialists who just look at parts of us.
Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta.
Look at all this blood.
Nhìn chỗ máu này xem.
"""Then I need to have a look at the register."
“Thế thì tôi cần phải xem sổ khách.
Look at that, Mrs. Hudson.
Nhìn kìa, Bà Hudson.
We should take a closer look at this guy.
Ta nên xem tên này.
Now let's take a look at these miraculous receivers up close.
Nào bây giờ hãy cùng quan sát hơn những "người nghe" kì diệu này nhé.
Charlie, look at you!
Charlie, nhìn anh kìa
Look at you, you ugly bitch of a morning.
Thử nhìn ngươi mà xem.
Now, if we look at the bottom left corner here, this is your classic car.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.
Some people might have looked at the video that you showed and thought, well, that's just a webcam.
Một số người có thể đã xem video mà Ngài chiếu và nghĩ rằng chỉ là 1 Webcam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới look at

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.