maionese trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maionese trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maionese trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ maionese trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mayonnaise, Mayonne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maionese

mayonnaise

noun

Juro que, quando põem maionese sinto vontade de matar!
Nhưng khi họ trét cái thứ mayonnaise đó vô, tôi có thể giết ai đó!

Mayonne

Xem thêm ví dụ

E maionese.
mayonnaise.
Parece que dei à luz um vidro de maionese, mas obrigado por perguntar.
Như thể là tớ đã sản xuất ra 1 lọ mai-ô-ne vậy, nhưng cảm ơn vì đã hỏi thăm.
" Lagosta à lá maionese ".
Tôm hùm sốt mayonaise
Não, não podem colocar maionese no hummus.
Không, họ không thể bỏ xốt mai-o - ne vào món này được đâu.
maionese na Rússia?
sốt Mayo ở Nga không?
Você disse que " maionese " era o único que ia subir lá.
Ông đã nói chỉ có tên Mayonnaise mới phải leo lên cái lâu đài đó thôi.
Suponhamos, porém, que esse rapaz pegue todos os ingredientes certos: pão, queijo, um pouco de manteiga no lado de fora do pão (e um pouco de maionese por dentro, porque ele é muito inteligente).
Tuy nhiên, người thiếu niên này lấy ra đúng tất cả các vật liệu: bánh mì, phô mai, một chút bơ trét vào bên ngoài của bánh mì (và một ít sốt mayonnaise trét ở bên trong vì cậu ta rất sáng dạ).
A principal razão para isso é que nós podemos gostar de olhar para aquelas paredes gigantescas de maioneses, mostardas, vinagres, compotas, mas não conseguimos fazer comparações e contrastes e escolher, naquele expositor deslumbrante.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
Um cu de rato com maionese!
Phao câu chuột chấm sốt mayonnaise!
Natas e maionese.
Kem chua và mayonnaise.
Sem maionese.
Không có xốt mayonnaise.
Juro que, quando põem maionese sinto vontade de matar!
Nhưng khi họ trét cái thứ mayonnaise đó vô, tôi có thể giết ai đó!
Ele quer regular a maionese e a mostarda.
Vậy là ông ta muốn chúng ta bỏ thêm mayo và mù tạt.
E então os aslfatenos -- e esta é uma coisa crucial -- os asfaltenos são batidos pelas ondas em uma emulsão espumante, como se fosse uma maionese.
Và điều quan trọng sau đó là asphaltene sẽ bị khuấy lên bởi những đợt sóng tạo thành bọt sữa, nhìn như là sốt mayonnaise vậy.
Ela escreveu: " Maionese, massa... "
Cô ta viết, " Mayonnaise, zitis... "
" 3 cheeseburgers e 2 pacotes de batatas com maionese! "
cho 3 bánh kẹp pho mát và 2 khoai tây chiên với nước xốt
Engordei dois quilos. Recomecei meu regime, toranja, ovo, maionese.
Tôi đã tăng trở lại 2 ký cho nên tôi lại bắt đầu ăn kiêng với bưởi, trứng và mayonnaise.
Vou querer outro croquete, com maionese.
Cho tôi thêm khoai chiên với sốt mayonnaise.
Tinha acabado a salada de batata, então eu levei legumes crus com maionese.
Họ hết xà lách khoai tây nên tôi mua xà lách trộn.
A Bélgica é famosa pela cerveja, chocolate, waffles e batatas fritas com maionese.
Bỉ nổi tiếng với bia, sô-cô-la, waffel và khoai tây chiên với mayonnaise.
Torrada de bacon, alface e tomate com maionese.
Thịt nướng, rau diếp, và cà chua với sốt mayonnaise... kẹp trong bánh mì đen.
Há ovos na maionese, não é?
Có trứng trong sốt mayo?
E uma de peru com pouca maionese e ainda menos mostarda.
Và một bánh thịt gà tây luộc với một phết nhỏ mayo, và một phết mù tạt còn nhỏ hơn.
Deveria ter alface, tomate e mais maionese.
mayo và cà chua.
" 3 cheeseburgers e 2 pacotes de batatas fritas com maionese, por favor. "
làm ơn cho 3 bánh kẹp pho mát và 2 khoai tây chiên với nước xốt

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maionese trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.