magro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ magro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mỏng, gầy, thon thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magro

mỏng

adjective

gầy

adjective

Tudo na sociedade nos diz que temos que ser magros para ter sucesso.
Từ xã hội cho thấy phải gầy mới thành công.

thon thả

adjective

O bypass gástrico só a faz magra no exterior.
Bắc cầu dạ dày chỉ làm cô ta thon thả ở bên ngoài.

Xem thêm ví dụ

Mas mesmo que o pai conseguisse caçar um veado, seria escanzelado e magro, e não gordo e anafado como no Outono.
Nhưng nếu bố có hạ nổi một con nai thì nó cũng gầy trơ xương chứ không mập căng như đám nai mùa thu.
Consumimos toda a carne magra, que deixaria qualquer um faminto.
Chúng tôi ăn tất cả số thịt hiếm hoi còn lại nhưng vẫn còn đói sau khi ăn số thịt đó.
Estava em boa forma, um pouco mais magro.
Anh ta trong tình trạng rất tốt -- có gầy đi đôi chút.
Juntamente com a modelo Twiggy, Hepburn foi citada como uma das principais figuras públicas que fez com que fosse muito magro na moda.
Cùng với người mẫu Twiggy, Hepburn được cho là một trong những hình tượng công chúng chủ chốt đưa vẻ đẹp gầy trở nên thời thượng.
Bem, umasalada leve, salmão magro e um copo de vinho branco? .
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
Sakina era grande e robusta, ao passo que eu era pequena e magra.
Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.
Você está tão magro!
Sao lại ốm đi rồi
Ei, eu sou muito magro.
Để tôi xem lại lần nữa!
Mas é que está tão magra.
Nhưng cô ốm quá.
Chegou o tempo de uma geração mais magra.
Đã đến lúc cho một thế hệ nghèo hơn.
Ela partira como a garota que eles conheciam desde sempre, magra e com o peito reto, mas voltara transformada.
Thời điểm ra đi, cô trông giống hệt cô gái mà họ luôn biết, gầy gò và ngực phẳng, nhưng cô đã thay đổi khi quay lại.
Foi um choque muito grande para mim porque ele estava muito magro.
Đó là một cú sốc rất lớn cho tôi bới nhìn bố rất gầy.
Também era mais magra.
Bả cũng ốm hơn.
Magro como um " whippet "!
Gầy nhom như con chó đua.
Eu o tinha dado ao Magro.
Tôi đã cho Bones cái đồng hồ này.
Bem, nos últimos séculos temos definido a beleza não só como a saúde, a juventude, e a simetria para a qual fomos biologicamente programados a admirar, mas também figuras altas e magras, e feminilidade e pele branca.
Trong những thập kỉ vừa qua, chúng ta đã định nghĩa sắc đẹp không chỉ là khỏe mạnh và trẻ trung và sự cân đối mà chúng ta được lập trình về mặt sinh học để khao khát mà còn là chiều cao, những đường nét thanh mảnh và nữ tính, và da trắng.
Kenyatta Trojan Magnums teria escorregado do seu pinto magro, pequeno e branco.
Bao cao su Trojan Magnum là quá cỡ so với thằng cu còi cọc của anh đó.
Tudo na sociedade nos diz que temos que ser magros para ter sucesso.
Từ xã hội cho thấy phải gầy mới thành công.
Magro, chega!
Đập nó ra, Bones!
Aos quarenta anos, parecia muito mais velha do que era e tornava-se cada vez mais magra.
Từ tuổi ba mươi trở đi, bà càng trở nên béo phì và tướng đi khập khiễng.
20 “‘Portanto, assim diz a elas o Soberano Senhor Jeová: “Aqui estou, e eu mesmo julgarei entre a ovelha gorda e a magra, 21 pois vocês continuaram a dar empurrões com o corpo e com o ombro, e afastaram com os chifres todas as ovelhas doentes, até espalhá-las.
20 Vì thế, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán với chúng như vầy: “Này ta đây, chính ta sẽ phân xử giữa chiên mập béo với chiên gầy gò, 21 vì các ngươi cứ dùng sườn và vai mà xô đẩy, dùng sừng mà húc tất cả các con đau bệnh cho đến khi đuổi chúng đi xa.
Acham que sou magro.
Này, họ nghĩ tớ gầy gò.
As respostas mais frequentes neste país: simpática, magra, modesta e usar todos os recursos disponíveis para a aparência.
Các trả lời nhiều nhất tại đất nước này là: xinh đẹp, gầy, thùy mị và sử dụng mọi nguồn lực sẵn có cho vẻ bề ngoài.
Ali estava a pessoa de pior aspecto que eu já tinha visto — extremamente magra, o cabelo desgrenhado e despenteado, com os ombros encurvados, a cabeça baixa, olhando para o chão.
Đó là một người xấu xí nhất tôi từng gặp—rất gầy gò; xộc xệch, tóc tai rối bù, lưng còng, đầu cúi xuống nhìn sàn nhà.
Se fosse # quilos mais magro, eu estaria morto
Nếu mà thiếu #- pound, có lẽ tôi đã chết rồi

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.