make a start trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make a start trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a start trong Tiếng Anh.

Từ make a start trong Tiếng Anh có nghĩa là bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make a start

bắt đầu

Xem thêm ví dụ

These are people who not only make a start in Christian living but loyally persevere in it. —Ephesians 4:24.
Họ không những bắt đầu sống theo đạo đấng Christ, nhưng trung thành tiếp tục làm như thế (Ê-phê-sô 4:24).
So I started working with refugees because I wanted to make a difference, and making a difference starts with telling their stories.
Tôi làm việc với người tị nạn vì muốn tạo ra sự khác biệt, và việc đó bắt đầu từ thuật lại các câu chuyện của họ.
By taking advantage of these divine provisions, you make a start in putting on “the complete suit of armor from God,” the only sure protection against “the machinations of the Devil.”
Bằng cách tận dụng những điều Đức Chúa Trời ban cho, bạn bắt đầu mặc lấy “mọi khí-giới của Đức Chúa Trời”. Đó là cách duy nhất và chắc chắn để bảo vệ bạn tránh khỏi “mưu-kế của ma-quỉ”.
How many lives could we save today if we decide to make a real start?
Có bao nhiêu con người ta có thể cứu ngày hôm nay nếu ta quyết định bắt đầu 1 khời đầu mới ?
Oh, it's easy to talk about making a fresh start.
Nói làm lại từ đầu thì rất dễ.
I CAME HERE TO MAKE A FRESH START, YOU UNDERSTAND?
Tôi vào đây để khởi đầu lại, cô hiểu không?
It's a chance for you to make a fresh start.
Là cơ hội cho cô có khởi đầu mới.
Make a fresh start. It won't take long.
Nên những chuyện trước đây cứ quên nó đi.
We were looking for some likely place where we could make a new start.
Chúng tôi đang đi tìm một chỗ nào khả dĩ có thể bắt đầu một cuộc sống mới.
MILLIONS of people migrate in hopes of making a fresh start in a new land.
HÀNG triệu người di cư sang nước ngoài, hy vọng lập nghiệp ở xứ sở mới.
I begged the Earl for money to get her to safety where she could make a new start.
Một vụ trao đổi với số tiền lớn để chị ấy có thể bắt đầu lại ở nơi xa.
Though being careful not to be overly protective, we must help him to make a new start in life.”
Dù cẩn thận để tránh bao bọc quá nhiều, chúng tôi phải giúp anh ta làm lại cuộc đời”.
(Paragraphs 6-7) Emphasize goals in making a return visit: Cultivate interest, start a study, make specific arrangements to return.
Nhấn mạnh các mục tiêu khi đi thăm lại: Vun trồng sự chú ý, bắt đầu một học hỏi, sắp đặt hẳn hoi để trở lại.
To make a forest we start with soil.
Để trồng rừng chúng ta bắt đầu với đất.
Within a month I had the strength to make a clean, fresh start in life.
Trong vòng một tháng tôi đã có sức mạnh để bắt đầu một cuộc sống hoàn toàn đổi mới.
You could make a goal of starting a conversation with at least one person every time you attend a Christian meeting.
Bạn có thể đặt mục tiêu gợi chuyện với ít nhất một người mỗi lần dự buổi họp đạo Đấng Christ.
At the touch of a button, Chrome lets you make a desktop, Start menu, or QuickLaunch shortcut to any Web page or Web application, blurring the line between what's online and what's inside your PC.
Với tính tương tác vào các nút bấm, Chrome cho phép bạn tạo một giao diện máy tính, các shortcut trên Start menu hay Quick Launch tới bất kỳ một trang Web hay ứng dụng Web nào, xóa đi ranh giới giữa thế giới trực tuyến và máy tính của bạn.
And in fact, a number of countries are starting to make progress on a number of points.
Thực tế thì, số quốc gia bắt đầu hành động chỉ là 1 số nhỏ mà thôi.
Make a diligent effort to start Bible studies.
Cố gắng hết sức bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Where genuine interest is shown, offer the Knowledge book, making a special effort to start Bible studies.
Khi gặp người thật sự chú ý, hãy mời nhận sách Hiểu biết và cố gắng bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Make a diligent effort to start Bible studies.
Cố gắng bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Why not seek Jehovah’s help and make it a goal to start a Bible study?
Tại sao chúng ta lại không tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va và lại không mục đích là bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh?
Make a special effort to start Bible studies.
Đặc biệt cố gắng bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Make a special effort to start Bible studies on the initial call.
Đặc biệt hãy cố gắng bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh trong lần gặp đầu tiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a start trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make a start

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.