make an appointment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make an appointment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make an appointment trong Tiếng Anh.

Từ make an appointment trong Tiếng Anh có các nghĩa là hẹn hò, hẹn gặp, hẹn, cuộc hẹn, sự hẹn gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make an appointment

hẹn hò

hẹn gặp

hẹn

cuộc hẹn

sự hẹn gặp

Xem thêm ví dụ

Any who desire to work with him or his wife can make an appointment.
Ai muốn đi chung với anh hoặc vợ anh thì có thể đăng ký trước.
People call, they make an appointment, follow the rules
Họ gọi điện, ai cũng phải ký vào thủ tục
why don't you make an appointment with lucy.
Sao cậu không đăng ký một cuộc hẹn với Lucy.
Make an appointment for me with him.
Hãy thu xếp một cuộc hẹn cho anh với ổng.
David doesn't need to make an appointment to see me, Mike.
David đâu cần phải hẹn để gặp tôi.
I make an appointment, no one shows.
Anh có một cuộc hẹn, không có ai xuất hiện.
Married couples wisely communicate before accepting an invitation or making an appointment
Các cặp vợ chồng nên khôn ngoan hỏi ý kiến nhau trước khi nhận một lời mời hoặc hẹn với ai
We should make an appointment and come up with a plan.
Chúng ta nên lên lịch hẹnđặt ra một kế hoạch.
Make an appointment to return later to discuss the rest of the chapter.
Hẹn trở lại kỳ sau để thảo luận nốt chương này.
Actually, your wife just told me that she was making an appointment.
Thực ra, vợ anh vừa nói với chúng tôi là cô ấy đã đặt hẹn.
(Hebrews 11:6) So by seeking out a relationship with God, you, too, can make anappointment” with Him.
Sứ đồ Phao-lô nói: “Vả, không có đức-tin, thì chẳng hề có thế nào ở cho đẹp ý Ngài; vì kẻ đến gần Đức Chúa Trời phải tin rằng có Đức Chúa Trời, và Ngài Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài” (Hê-bơ-rơ 11:6).
But after praying to Jehovah about it, soon someone makes an appointment to go out with me in the ministry.”
Nhưng khi tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về điều này thì không lâu sau, một chị hẹn sẽ đưa tôi ra ngoài rao giảng”.
In some territories people are very busy and tend to be reluctant to make an appointment for you to visit them again.
Tại một vài khu vực, người ta rất bận rộn và tỏ ra ngần ngại khi mình hẹn thăm lại.
Strong verbs like Call today, Purchase or Make an appointment tell your customers what they can expect to do when they see your ad
Các động từ mạnh như Gọi ngay hôm nay, Mua hoặc Đặt một cuộc hẹn cho khách hàng của bạn biết họ có thể làm gì khi nhìn thấy quảng cáo của bạn
The home teacher said, “I know I didn’t make an appointment to come, and I don’t have with me my companion, but I felt I should come tonight.
Người thầy giảng tại gia nói: “Tôi biết tôi đã không hẹn trước, và tôi không đi cùng người bạn đồng hành, nhưng tôi cảm thấy là tôi nên đến tối hôm nay.
If interest is manifest, explain the home Bible study arrangement or offer the latest magazines, and make an appointment to return and discuss more about God’s promised new world.
Nếu chủ nhà biểu lộ chú ý, hãy giải thích sự sắp đặt học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng hoặc mời nhận tạp chí mới nhất, và hẹn trở lại để thảo luận nhiều hơn về lời hứa của Đức Chúa Trời về thế giới mới.
* If you still ca n't get along , make an appointment with the school guidance counselor , who can offer many tips and suggestions for getting out of difficult teacher relationships .
* Nếu mối quan hệ của bạn vẫn không tiến triển tốt thì hãy gặp nhân viên tư vấn ở trường , họ có thể cho bạn nhiều lời khuyên , nhiều bí quyết giúp tháo gỡ khúc mắc trong mối quan hệ thầy trò của bạn .
Wing-sing, despite being happy about Ip's decision to accompany her, makes an appointment with Cheung for another match on Ip's behalf, as she guesses that Ip would have attended if not for her condition.
Wing-hát, mặc dù hạnh phúc về quyết định của Ip để đi cùng cô, làm cho một cuộc hẹn với Cheung cho một trận đấu khác trong danh tiếng của Ip, vì cô đoán rằng Ip đã có thể tham dự nếu không phải cho điều kiện của cô.
Discuss and demonstrate how to start a study by using the direct approach: Review picture and caption on pages 4-5; explain our study method; briefly discuss the first five paragraphs in chapter 1; make an appointment to return later and continue the discussion, answering the question, Is everlasting life only a dream?
Thảo luận và trình diễn cách bắt đầu một cuộc học hỏi bằng cách dùng phương pháp trực tiếp: Duyệt lại hình vẽ và phụ chú nơi các trang 4, 5; giải thích phương pháp học hỏi của chúng ta; thảo luận vắn tắt năm đoạn đầu trong chương 1; hẹn trở lại sau đó và tiếp tục cuộc thảo luận, trả lời cho câu hỏi: “Phải chăng sự sống đời đời chỉ là một giấc mơ suông?”
12 Since even the most loyal and devoted Christians are imperfect, when an appointed servant makes a mistake, let us continue to do “all things free from murmurings.”
12 Ngay cả những tín đồ trung thành và tận tụy nhất cũng bất toàn. Vì thế, khi một tôi tớ đã được bổ nhiệm phạm sai lầm, chúng ta hãy tiếp tục làm theo lời khuyên: “Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm”.
The check was cool, but I wasn’t making an appointment at the doctor’s office anytime soon.
Tấm séc rất tuyệt, nhưng tôi sẽ không sớm đặt hẹn với bác sĩ.
Oh, I'd encourage you not to make an appointment.
Tôi khuyên cô không nên hẹn trước.
I'm going to make an appointment for you with the Reverend Dr. Hewitt.
Để tôi đăng ký một cuộc gặp cho bà với Đức Cha Tiến sĩ Hewitt.
I ask you to make an appointment with my office.
Tôi yêu cầu cậu đặt lịch hẹn với văn phòng.
We do not need to go through secretaries or make an appointment to reach the throne of grace.
Chúng ta không cần phải đi qua những người thư ký hay làm một cái hẹn để đến được ngôi ân điển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make an appointment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make an appointment

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.