make use of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make use of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make use of trong Tiếng Anh.

Từ make use of trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng, nhè, tranh thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make use of

dùng

verb

Let us therefore remain vigilant, readily making use of all forms of prayer.
Vậy, chúng ta hãy luôn tỉnh thức bằng cách sẵn sàng dùng đủ mọi hình thức cầu nguyện.

nhè

verb

tranh thủ

verb

Xem thêm ví dụ

How did early Christians make use of the codex?
Những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã dùng cuốn sách như thế nào?
A signal is a means by which one animal makes use of another animal’s muscle power.
Một tín hiệu chính là phương thức mà nhờ đó một con vật sử dụng sức mạnh cơ bắp của một con khác.
By making use of a new tool!
Bằng cách dùng một công cụ mới!
This means showing the congregation how to make use of the information.
Điều này có nghĩa là cho hội thánh thấy cách sử dụng tài liệu.
It was filmed in Acapulco, Mexico and makes use of split screen at various points.
Video được quay tại Acapulco, México và sử dụng việc cắt cảnh tại nhiều nơi.
Then I shall make use of it.
Ta sẽ tận dụng phi thuyền này.
The stoves however still make use of wood.
Các loài cây thân gỗ còn dùng làm củi.
We are making use of only a small part of our physical and mental resources.
Chúng ta chỉ dùng một phần nhỏ những khả năng vật chất và tinh thần của chúng ta.
Some proponents of speciesism believe that animals exist so that humans may make use of them.
Một số người ủng hộ chủ nghĩa đẳng cấp loài tin rằng động vật tồn tại để con người có thể sử dụng chúng.
Sometimes recorded talks that circulate border on speculation or make use of sensational information.
Một số băng thâu lại các bài diễn văn hầu như đề cập đến chuyện phỏng đoán hay tung ra tin tức hào hứng.
Both math rock and mathcore make use of unusual time signatures.
Cả math rock và mathcore đều dùng time signature (nhịp) bất thường.
Make use of your talent in Monte Carlo.
Đến Monte Carlo càng hữu dụng cho tài năng thiên phú của anh đó.
Anyway that is each other make use of relationship.
Dù sao đó là mỗi khác làm cho việc sử dụng các mối quan hệ.
His Holiness makes use of it... nightly.
Đức ông sử dụng nó... hằng đêm.
We'll be able to make use of all that to evaporate more seawater and enhance the restorative benefits.
Có thể tận dụng tất cả nhiệt lượng đó để làm nhiều nước biển hơn nữa bay hơi và nâng cao các lợi ích phục hồi hơn nữa.
Satan still makes use of misguided counsel or thoughtless remarks from friends and fellow believers.
Sa-tan vẫn lợi dụng những lời khuyên lệch lạc hoặc lời thiếu suy nghĩ của bạn bè và người cùng đức tin để lừa đảo.
And they might actually be making use of fluid dynamics as a second force for breaking the snail.
Và chúng đã thực sự tận dụng những lực để hỗ trợ việc phá lớp vỏ ốc.
Pneumatics (From Greek: πνεύμα) is a branch of engineering that makes use of gas or pressurized air.
Khí nén học (tiếng Hy Lạp: πνεύμα) là một nhánh của kỹ thuật sử dụng gas hoặc khí áp.
Let us therefore remain vigilant, readily making use of all forms of prayer.
Vậy, chúng ta hãy luôn tỉnh thức bằng cách sẵn sàng dùng đủ mọi hình thức cầu nguyện.
What legal tool did Abraham at times make use of?
Áp-ra-ham đã dùng hình thức pháp lý nào?
To make use of this provision, you will need to bring a small FM receiver along with earphones.
Để nghe chương trình, anh chị cần mang theo một máy nhỏ thu được sóng FM và bộ tai nghe.
They also make use of barley and wheat fields in these areas.
Chúng cũng sử dụng lúa mạch và lúa mì ở các khu vực này.
And how do we make use of it?
Và chúng ta dùng cỏ để làm gì?
But interestingly, Anonymous does not make use of its hacked information for financial gain.
Thú vị ở chỗ, Anonymous không dùng thông tin hack được để vụ lợi tài chính.
As long as can success and then will able to anyhow make use of?
Miễn là có thể thành công và sau đó sẽ có thể nhưng dù sao làm cho sử dụng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make use of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.