mandatório trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandatório trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandatório trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mandatório trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lệnh, sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác, bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandatório

lệnh

(mandatory)

sự uỷ nhiệm

(mandatory)

sự uỷ thác

(mandatory)

bắt buộc

(mandatory)

Xem thêm ví dụ

Em 1969, uma nova ordem do governo federal tornou mandatória a aceleração do processo de integração em todas as escolas do Estado.
Năm 1970 một thẩm phán liên bang đã yêu cầu khu học chánh xúc tiến nhanh tốc độ hội nhập.
15 Quarto, houve uma purificação quando se tornou mandatório eliminar práticas impuras ou babilônicas.
15 Thứ tư, việc tẩy sạch đã diễn ra khi bắt buộc phải từ bỏ những thực hành ô uế hay thực hành xuất phát từ tôn giáo giả.
Alguns dos crimes que normalmente resultam numa classificação mandatória de criminoso sexual são: uma segunda condenação de prostituição, enviar ou receber conteúdo obsceno na forma de mensagens escritas, e relações entre jovens adultos e adolescentes resultando na corrupção de um menor (se a idade entre ambos for maior do que 1,060 dias).
Một số tội thường dẫn đến thường dẫn đến tội phạm tình dục bắt buộc bị phân loại là: Lần kết án mại dâm thứ hai, nhận hoặc gửi nội dung chứa tin nhắn khiêu dâm dưới hình thức tin nhắn văn bản SMS (sexting), mối quan hệ giữa trẻ vị thành và người tuổi mới lớn dẫn đến sự đồi bại của trẻ vị thành niên (nếu khoảng cách tuổi giữa chúng lớn hơn 1,060 ngày).
Nenhuma metodologia rígida pode garantir sucesso, e a flexibilidade e as idéias criativas de diretores no campo são mandatórias.
Không phương pháp cứng rắn nào có thể đảm bảo sự thành công, và tính linh động cũng như ý tưởng sáng tạo của các giám đốc trong ngành thì bắt buộc phải có.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandatório trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.