mandar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mandar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandar

gửi

verb

Se eu pudesse te mandar um marshmallow, Trang, eu mandaria.
Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi.

Xem thêm ví dụ

Sempre que me viro há alguém a aconselhar-me a mandar-te embora.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổira khõi đây.
Se existe alguma ordem superior a mandar no universo, é provavelmente tão diferente de algo que as nossas espécies possam conceber, não faz qualquer sentido em sequer pensar sobre isso.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Vou mandar a criança agora.
Tôi sẽ thả đứa trẻ ngay.
Sabe responder? Por que Deus decidiu mandar o Dilúvio?
Câu hỏi: Tại sao Đức Giê-hô-va quyết định giáng trận nước lụt?
Quando uma provação com que nos confrontamos parece severa, lembrarmo-nos da prova dura com que Abraão se confrontou ao se lhe mandar ofertar seu filho Isaque certamente nos encorajaria a não desistir da competição pela fé.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Estamos a mandar vigias, mas...
Bọn em tung chim lợn ra rồi, nhưng...
Sempre a mandar piadas, na palhaçada.
Luôn kể chuyện cười, luôn làm trò cười.
Mesmo que o paciente não objete, como poderia um médico cristão numa posição de autoridade mandar aplicar uma transfusão de sangue ou realizar um aborto, sabendo o que a Bíblia diz sobre assuntos assim?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
Preste atenção ao Alejandro e faça o que ele mandar.
Chỉ cần chú ý đến Alejandro. Nếu anh ta nói làm điều gì thì cứ làm điều đó.
Vou lhe mandar meu médico pessoal.
Tôi sẽ gởi cho cô bác sĩ riêng của tôi.
Não conheço Jeová, e ainda mais, não vou mandar Israel embora.”
Trẫm chẳng biết Giê-hô-va nào hết; cũng chẳng cho dân Y-sơ-ra-ên đi nữa”.
Eu estava a fazer um espetáculo e alguém disse: " Vamos mandar um motorista buscá- lo. "
Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. "
Quando vão te mandar pra fisioterapia?
Vậy khi nào họ sẽ chuyển anh tới chỗ phục hồi chức năng?
Pedi para mandar os papeis do divórcio.
Tôi cũng nói cô ta gửi giấy tờ li dị qua.
Pode mandar.
Ông ra lệnh luôn đi.
Excepto quem é que iria mandar um filho para um campo de concentração?
Ngoại trừ việc theo ông ai sẽ đưa con cái họ tới những trại tập trung đó chứ?
Ananias até tentou mandar Paulo para a prisão.
A-na-nia còn kiếm cách để bỏ tù Phao-lô.
E isso significa: façam tudo que eu mandar.
Và vậy có nghĩa là các vị phải làm mọi việc theo đúng lời tôi.
Não se pode mandar qualquer um aqui acima.
Cô không thể để mọi người tùy tiện lên.
Gostaria de mandar ver.
Tôi thật sự muốn làm vậy đó.
Tenho que mandar o remo.
Mình phải gởi cái chèo.
Faça o que eu mandar, seu idiota.
Làm như tao nói đi, thằng chó.
Na verdade, estou só a tentar mandar um wink a uma pessoa.
Thực ra, tôi chỉ muốn gửi " cái nháy mắt " tới một người.
Diz à tia Martha que vou mandar o Bernie buscar-vos.
Nói với cô Martha anh sẽ bảo Bernie đến đón em ngày mai.
Podemos mandar um único homem.
Ta có thể cử một người lên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.