mandioca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandioca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandioca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mandioca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandioca

sắn

noun

Usamos uma ferramenta especial para triturar as folhas de mandioca e servimos com arroz e carne de porco.
Chúng tôi sử dụng một dụng cụ đặc biệt để giã nát lá sắn thành từng miếng nhỏ và ăn với cơm và thịt heo.

Xem thêm ví dụ

O fufu é uma bola branca de amido feita de mandioca e é servido com um caldo leve cor de laranja, escuro, que contém frango e/ou carne de vaca.
Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò.
Este é um dos melhores agrónomos no Maláui, Junatambe Jumbira. Está a discutir que tipo de mandioca irão elas plantar — o melhor conversor de luz solar em comida que o Homem encontrou.
Đây là một trong những kỹ sư giỏi nhất ở Malawi, Junatambe Kumbira ông đang bàn bạc họ nên trồng loại sắn nào -- cách tốt nhất để chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành thức ăn mà con người từng biết.
Na verdade, cultiva- se em todo o mundo — yucca, tapioca, mandioca, cassava, é tudo a mesma coisa — um vegetal com uma raiz com muito amido.
Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính.
Logo a manteiga de amendoim será usada para engrossar um molho, em geral numa comida preparada numa única panela e servida com mandioca, banana-são-tomé ou arroz.
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
Infelizmente eles não tinham cana- de- açúcar e não tinham mandioca, mas isso não nos deteve.
Nhưng không may là họ không có mía, cũng không có cassava, nhưng điều đó vẫn không ngăn được chúng tôi.
Nossa família sustentava-se por cultivar e vender inhame, mandioca e noz-de-cola.
Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai và hạt côla.
Além do arroz, as cooperativas também trabalham com sementes usadas para fabricar óleo vegetal e produtos de mandioca.
Ngoài gạo, các hợp tác xã còn làm việc với hạt giống được sử dụng để sản xuất dầu thực vật và các sản phẩm từ cây sắn.
Ocorre quando, em situações de fome, consomem raiz de mandioca, que é tóxica. insuficientemente processada.
Nó bị gây ra bởi sự lây lan của mầm móng chất độc sắn, trong hoàn cảnh đói kém.
O preço de meio quilo de mandioca aumentou de 7 centavos de dólar para 14 dólares americanos e um copo de sal subiu de 8 para 42 dólares americanos.
Giá 0,5 kilôgam khoai mì tăng từ 7 xu lên đến 14 Mỹ kim và giá một tách muối từ 8 lên đến 42 Mỹ kim.
A cultura garifuna também inclui roupas tradicionais bem coloridas, narração de histórias e comidas típicas como ereba (um pão fino e grande feito de mandioca).
Nền văn hóa của họ cũng gồm những bộ trang phục màu sắc sặc sỡ, các câu chuyện và thực phẩm như bánh ereba (một loại bánh khoai mì lớn, mỏng).
Na verdade, cultiva-se em todo o mundo — yucca, tapioca, mandioca, cassava, é tudo a mesma coisa — um vegetal com uma raiz com muito amido.
Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính.
Para sobrevivermos, moíamos mamão verde e o misturávamos com um pouco de farinha de mandioca.
Để sống còn, chúng tôi xay đu đủ non và trộn với một ít bột khoai mì.
Minha família tinha uma lavoura de inhame, bananas, mandioca e cacau.
Gia đình tôi trồng khoai lang, chuối, khoai mì và ca-cao.
Ereba, um pão fino e grande feito de mandioca
Ereba là bánh khoai mì lớn, mỏng
A maioria das refeições dos timorenses inclui arroz, milho ou mandioca, verduras e legumes.
Phần lớn các bữa ăn của người Timor đều có cơm, bắp hay khoai mì và rau củ.
Usamos uma ferramenta especial para triturar as folhas de mandioca e servimos com arroz e carne de porco.
Chúng tôi sử dụng một dụng cụ đặc biệt để giã nát lá sắn thành từng miếng nhỏ và ăn với cơm và thịt heo.
Começaram a escutar o mercado, e voltavam com ideias para mandiocas fritas, bananas fritas e pão de sorgo, e antes de me dar conta, tínhamos o controlo do mercado de Kigali, e as mulheres estavam a ganhar 3 a 4 vezes a média nacional.
Và họ bắt đầu nghe đến chỗ chợ, và họ trở lại với các ý tưởng như khoai mì chiên, chuối chiên, và bánh mì bo bo, và trước khi bạn biết nó chúng tôi đã phân vân về chợ Kigali, và họ kiếm được khoảng gấp ba đến bốn lần trung bình cả nước.
Comíamos também gafanhotos, casca de mandioca, folhas de hibisco, capim-elefante — qualquer folha que conseguíssemos encontrar.
Chúng tôi cũng ăn châu chấu, vỏ khoai mì, lá cây dâm bụt, cỏ voi—bất kỳ loại lá nào chúng tôi tìm được.
Na volta, traria mandioca e farinha para a festa... na qual eles iriam me matar.
Khi trở về hắn sẽ lấy bột sắn và thịt để ăn tiệc... trong đó tôi là món thịt.
Ingredientes utilizados pela primeira vez pelos povos indígenas no Brasil incluem a mandioca, guaraná, açaí, cumaru e tacacá.
Các thành phần đầu tiên được sử dụng bởi các dân tộc bản địa ở Brazil bao gồm sắn, guaraná, açaí, cumaru và tacacá.
Infelizmente eles não tinham cana-de-açúcar e não tinham mandioca, mas isso não nos deteve.
Nhưng không may là họ không có mía, cũng không có cassava, nhưng điều đó vẫn không ngăn được chúng tôi.
Então, procurámos e descobrimos que a cassava também se cultiva no Haiti, mas chama- se mandioca.
Và vì thế điều chúng tôi làm là tìm kiếm, và nhận thấy quả thực cây cassava cũng trồng ở Haiti, nhưng dưới tên là manioc.
Então, procurámos e descobrimos que a cassava também se cultiva no Haiti, mas chama-se mandioca.
Và vì thế điều chúng tôi làm là tìm kiếm, và nhận thấy quả thực cây cassava cũng trồng ở Haiti, nhưng dưới tên là manioc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandioca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.