matéria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matéria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matéria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ matéria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vật chất, chủ đề, 物質. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matéria

vật chất

noun

Então, por enquanto, vamos nos voltar às evidências da matéria escura.
Bây giờ thì, chuyển sang bằng chứng về vật chất tối.

chủ đề

noun

De que matéria você gosta mais?
Anh thích nhất chủ đề nào?

物質

noun

Xem thêm ví dụ

A matéria pode ser colocada em ordem de várias maneiras lógicas.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
Na maioria das vezes, a cólera é contraída quando uma pessoa ingere água ou alimentos que foram contaminados com matéria fecal de pessoas infectadas.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
11 Destaque do valor prático da matéria.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
Expresse no tom da voz e nas expressões faciais as emoções apropriadas à matéria.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
MATÉRIA DE CAPA | QUEM SÃO AS TESTEMUNHAS DE JEOVÁ?
BÀI TRANG BÌA | NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA LÀ AI?
MATÉRIA DE CAPA | COMO ENFRENTAR UMA TRAGÉDIA
BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ?
Depois de ler determinado trecho, pergunte-se: ‘Qual é o ponto principal dessa matéria?’
Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’
Mas como a matéria gravitacionalmente atrativa está imersa neste espaço, tem tendência a travar a expansão do espaço.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Além disso, há quem acredite que instrumentos mais potentes do que aqueles usados para obter nossa atual compreensão da matéria poderiam revelar outras partículas fundamentais.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Que fatores determinam quanta matéria devemos cobrir em cada sessão de estudo?
Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
19 No entanto, não basta apenas abranger alguma matéria bíblica durante o estudo.
19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ.
Nós colocamos tapetes e todos os tipos de cobertores e materias no deck para os bebês.
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.
MATÉRIA DE CAPA | VOCÊ PODE SER AMIGO DE DEUS
BÀI TRANG BÌA | BẠN CÓ THỂ GẦN GŨI VỚI THƯỢNG ĐẾ
No entanto, casais que lidam com problemas físicos causados por acidentes, ou com problemas emocionais como depressão também podem ser ajudados por aplicar esta matéria.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
O superintendente da escola fará uma recapitulação de 30 minutos com base na matéria abrangida nas designações para as semanas de 7 de julho a 25 de agosto de 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
MATÉRIA DE CAPA: É POSSÍVEL TER UMA VIDA SIGNIFICATIVA
BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?
Mas estou certo de que, com a preparação que fizeram para o casamento, especialmente usando matérias como o livro enviado, saberão lidar com quaisquer diferenças futuras.
Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến.
Tudo o que vemos é feito de pedacinhos de matéria, indivisíveis, chamados átomos.
Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử.
Poucos discursos podem contribuir toda esta informação, mas para que a matéria apresentada seja prática, ela deve de algum modo poder ser usada pela assistência.
Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn.
No modelo tradicional, a maior parte do tempo do professor é gasto na exposição da matéria, na classificação, etc.
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
Assim que receber a designação, leia a matéria com esse objetivo em mente.
Sau khi nhận được bài, hãy đọc ngay với mục tiêu đó trong trí.
Não estava preocupada com a matéria que ia ensinar porque estava bem preparada, e ia ensinar o que gosto de ensinar.
Tôi không lo về nội dung bài giảng vì tôi đã chuẩn bị kỹ, và đó là môn tôi rất thích.
A mídia promove astutamente uma profusão de matéria que destaca sexo ilícito e drogas, violência e ocultismo.
Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật.
O que já conhecem da matéria?
Họ có trình độ hiểu biết nào rồi?
Em matéria de beleza, artesanato e utilidade, sua edição tornou-se o padrão e foi logo imitada em toda a Europa.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matéria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.