maternelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maternelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maternelle trong Tiếng pháp.

Từ maternelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là mẫu giáo, nhà trẻ, vườn trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maternelle

mẫu giáo

noun

Je conçois des programmes de lecture pour les enfants de maternelle.
Tôi thiết kế chương trình học đọc cho trẻ mẫu giáo.

nhà trẻ

noun

Je ne peux pas faire telle substance dans l'école maternelle.
Tôi không thể làm những việc đó trong nhà trẻ.

vườn trẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Oh Monsieur Candie, vous ne pouvez pas imaginer ce que c'est... de ne pas entendre votre langue maternelle en quatre ans.
Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu.
• Pourquoi est- il bénéfique de prêcher aux gens dans leur langue maternelle ?
• Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích?
Beaucoup de ceux qui ont dû rentrer chez eux par la suite sont toujours en mesure d’utiliser leur connaissance pour aider les gens dont la langue maternelle est l’espagnol.
Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha.
On y trouve des églises orthodoxes, deux écoles, trois bibliothèques, un hôpital, une école maternelle, et trois stades.
Làng có nhà thờ Chính thống giáo, 2 trường học, 3 thư viện, bệnh viện, nhà trẻ, 3 sân vận động.
Une de mes amies, April, on se connait depuis la maternelle, elle remercie ses enfants pour avoir fait leur corvées ménagères.
Và một người bạn từ thuở mẫu giáo của tôi, April, cô ấy cám ơn lũ trẻ vì chúng biết tự làm những việc lặt vặt của chúng.
Imperia eut un tressaillement profond: peut-être un dernier soubresaut de son amour maternel.
Imperia có một cái rung động sâu sắc: Có lẽ là một cái giật cuối cùng của tình yêu mẫu tử.
C’est indispensable, car plus de 80 % des 25 millions d’habitants vivent en zone rurale ou dans des villages où, dans la vie de tous les jours, ils parlent essentiellement leur langue maternelle.
Điều này quả cần thiết vì trong số 25 triệu dân của xứ này, có hơn 80 phần trăm sống ở những vùng nông thôn hoặc các thị trấn nhỏ. Họ thường dùng tiếng mẹ đẻ khi giao tiếp hàng ngày.
L’amour maternel doit être divin.
Tình mẫu tử phải là thiêng liêng.
J'ai mon carnet de notes de toutes mes années à l'école à New York, de l'école maternelle au bac.
Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học.
Aucun accomplissement, aussi important soit-il, n’aura de sens si nous perdons la langue de l’Évangile dans notre famille18. Je témoigne que notre Père céleste nous bénira dans nos efforts pour adopter sa langue qui constitue le plus haut niveau de communication, et ce, jusqu’à ce que nous la parlions couramment, car elle a toujours été notre langue maternelle.
Không có thành tích nào trong cuộc sống này, dù có thể là quan trọng thế nào đi nữa, sẽ thích đáng nếu chúng ta đánh mất ngôn ngữ phúc âm trong gia đình của mình.18 Tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho chúng ta trong các nỗ lực của mình khi chúng ta cố gắng tiếp nhận ngôn ngữ của Ngài, thậm chí cho đến khi chúng ta trở nên thông thạo trong mức độ truyền đạt cao hơn này, là ngôn ngữ mà luôn luôn là tiếng mẹ đẻ của chúng ta.
D'après le recensement des États-Unis de 2000, 73,4 % des Hawaïens de plus de 5 ans parlent l'anglais comme langue maternelle.
Theo thống kê năm 2000, 73,44% cư dân Hawaii từ 5 tuổi trở lên dùng tiếng Anh là ngôn ngữ duy nhất ở nhà.
Le Conseil est d'abord présidé par son oncle maternel Édouard Seymour, 1er duc de Somerset (de 1547 à 1549), puis par John Dudley, 1er comte de Warwick (de 1550 à 1553), qui devient plus tard duc de Northumberland.
Cậu của nhà vua, Edward Seymour, Công tước Somerset, lãnh đạo hội đồng trong giai đoạn đầu (1547-1549), kế đến là John Dudley, Bá tước Warwick, từ năm 1551 ông được tấn phong Công tước Northumberland (1550-1553).
Au plus fort de sa diatribe, Arundel écrit : “ Pour combler la mesure de sa malice, il conçut le projet d’une nouvelle traduction des Écritures dans la langue maternelle.
Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”.
Dans certains pays, les enfants entrent à la maternelle très tôt, quelquefois à seulement deux ans.
Tại một số nước, trẻ con phải đi mẫu giáo từ khi còn rất nhỏ, có khi chỉ mới hai tuổi.
Nous avons décidé de la mettre à l’école maternelle avec des enfants de quatre ans, alors qu’elle aurait dû être en première année d’école primaire.
Chúng tôi quyết định cho nó vào trường mẫu giáo với các em lên bốn, mặc dù đáng lẽ nó phải bắt đầu lớp một.
Je pense que c’est parce que ma langue maternelle est le maya et que je ne comprenais pas très bien l’espagnol.
Tôi nghĩ lý do là vì tiếng mẹ đẻ của tôi là Maya, và tôi không hiểu rõ tiếng Tây Ban Nha.
Le texte de Tomo a suscité des doutes quant à savoir si l'allemand est vraiment sa langue maternelle.
Văn bản của Tomo làm dấy lên nghi ngờ liệu tiếng Đức có thực sự là tiếng mẹ đẻ của mình hay không.
En voyant un garçon comme ça, tes instincts maternels ne...
Nhìn thấy một gã thế này, có khi nào bản năng làm mẹ của em...
Voila un enseignant très bizarre qui enseignait dans des classes de maternelle et de primaire, mais elle était une mathématicienne dans l'âme.
Đây là một giáo viên rất khác thường cô ấy là giáo viên mẫu giáo và lớp một nhưng thật sự là một nhà toán học bẩm sinh
Nous avons des programmes qui vont de l'école maternelle à l'université, et de plus en plus d'adultes démarrent leurs propres programmes Roots and Shoots.
Tuy nhiên về cơ bản, chúng tôi hiện nay có các chương trình từ mẫu giáo tới đại học. với ngày càng nhiều người trưởng thành khởi động nhóm 'Gốc và Chồi' của riêng họ.
C'est comme le ventre maternel ici, sûr et protégé.
Nơi đây là chốn yên bình
C'est la langue maternelle d'environ 85 % de la population du Viêt Nam, ainsi que d'environ deux millions d'émigrés.
Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam, cùng với hơn 4 triệu người Việt hải ngoại.
Comme vous pouvez bien le deviner, l'anglais n'est pas ma langue maternelle.
Ví dụ, khi bạn nói, tôi không phải là người Anh bản ngữ.
Je me rappelle m'être mis à pleurer le premier jour en maternelle, en 1979, parce que je réalisais que même si j'étais super content d'aller à l'école, j'allais louper « Hollywood Squares » et « Family Feud ».
Tôi nhớ mình đã khóc thế nào ngày đầu tiên đi mẫu giáo năm 1979 bởi vì, tuy rất thích đến trường, nhưng đến trường nghĩa là... tôi sẽ phải bỏ lỡ Hollywood Squares và Family Feud (những game show khác).
Vous trouverez sans doute plus de joie à lire dans votre langue maternelle.
Đọc bằng tiếng mẹ đẻ chắc hẳn làm bạn tăng thêm niềm vui.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maternelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.