méfier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ méfier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méfier trong Tiếng pháp.

Từ méfier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cẩn thận, để ý, chú ý, coi chừng, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ méfier

cẩn thận

(to be careful)

để ý

(watch out)

chú ý

(watch out)

coi chừng

(watch out)

xem

(watch)

Xem thêm ví dụ

Quand il commence à se méfier de leurs réponses, il sort son pistolet et est abattu par les membres du commando qui commencent à tirer et à lancer des grenades sur le poste de contrôle.
Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát.
15 L’histoire de Juda nous enseigne une leçon : nous devons nous méfier de la maladie spirituelle.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
Il est donc sage de se méfier des traitements aux effets prétendument extraordinaires dont l’efficacité n’est vantée que par des rumeurs.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
18, 19. a) De quelles idées du monde devons- nous particulièrement nous méfier ?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
” Quels sont quelques-uns des artifices de Satan dont les jeunes chrétiens doivent se méfier ?
Đâu là một số mưu kế của Sa-tan mà giới trẻ phải đề phòng?
Il y a une bonne raison d'en douter et de s'en méfier.
Và có lý khi ai đó nghi ngờ hoặc không chắc chắn về nó.
Si vous avez la réputation d’être bavard, les gens risquent de se méfier et de vous éviter.
Nếu mình có tiếng là người hay ngồi lê đôi mách, người ta có thể xem mình là một người hay làm hại người khác, và không còn muốn làm bạn với mình nữa.
De quoi est- il légitime de se méfier quand on réfléchit à ce qui sort de son cœur ?
Có lời cảnh báo nào cho chúng ta khi ngẫm nghĩ về những gì ra từ lòng?
De quel danger devez- vous vous méfier lorsque vous vous examinez à la lumière des Écritures ?
Khi tự xét mình dựa trên Kinh Thánh, bạn cần cảnh giác mối nguy hiểm nào?
Il maintient ce comportement brutal et, dans quelques cas, l'amplifie, afin de s'assurer que les gens restent prudents de lui, afin de se méfier des autres Bestiaux qui ne sont pas aussi sympa.
Anh ta duy trì thái độ cộc cằn này, và trong một số trường hợp thì khuếch đại nó lên, để đảm bảo rằng mọi người vẫn thận trọng với đọa thú, để cho họ cảnh giác với những người đọa thú khác không được tốt và họ có thể bị lạm dụng.
Il a conseillé de se méfier “ des faux prophètes, qui viennent [...] en vêtements de brebis, mais qui au-dedans sont des loups rapaces ”.
Ngài cảnh báo về “tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên... song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé” (Ma-thi-ơ 7:15).
Faut se méfier de l'homme blanc.
Có vẻ như chúng ta không thể tin được người da trắng hả?
Il faut se méfier non seulement des formes directes de l’impureté, de la violence et du spiritisme, mais aussi de ceux qui sont influencés par les points de vue de ce monde. — 1 Corinthiens 15:58 ; Colossiens 2:8.
Chúng ta cần phải đề phòng để tránh khỏi sự vô luân, bạo động, và ma thuật trắng trợn, và cũng phải coi chừng những người theo quan điểm của thế gian! (I Cô-rinh-tô 15:58; Cô-lô-se 2:8).
“ Une chose mauvaise, déréglée ” dont il faut se méfier
Hãy coi chừng ‘một vật dữ không ai trị-phục được’
Ils ont arręté celui dont on devait se méfier?
Nếu người họ bắt là người họ cảnh báo ta thì sao?
Et c'est je crois ce dont il faut se méfier.
Và tôi nghĩ đó là điều cần được chú ý.
Je t'avais dit de te méfier de ces gens, Jaime.
Tôi đã bảo anh phải cẩn thận với lũ người đó rồi, Jaime.
Tu dois te méfier des tueurs en série.
Cô phải cẩn thận đề phòng những kẻ giết người hàng loạt như hắn.
En parcourant le voyage de la vie, nous devons être continuellement sur nos gardes et nous méfier des choses à l’apparence trompeuse.
Khi chúng ta thành công trong cuộc sống này, chúng ta phải luôn luôn đề phòng và coi chừng những điều dễ làm cho lầm lẫn và không giống như bề ngoài của chúng.
Ou plutôt, dites aux fantômes de se méfier de Scout.
“Tốt hơn nên bảo mấy con ma coi chừng Scout.”
et je peux me méfier.
Con có thể tự lo cho mình.
Paul a dit à Timothée de se méfier des frères qui ressemblaient à des récipients pour “ un usage vulgaire ”.
Phao-lô khuyên Ti-mô-thê nên cảnh giác với những anh em giống như bình ‘dùng cho việc hèn’.
En tant que cochon, je dois me méfier des serpents.
Vì tôi tuổi Hợi, tôi phải cẩn trọng với người tuổi Tỵ.
Nous disons " Il faut se méfier de l'eau qui dort, " de quelqu'un calme et réfléchi.
" Sông sâu nước chảy lững lờ, " chúng ta ví ai đó trầm mặc và chu đáo.
Doit- on pour autant en conclure qu’il n’y a aucune raison de se méfier de la sorcellerie ?
Nhưng phải chăng điều này có nghĩa là không có lý do để lo ngại về thực hành này?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méfier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.