mélange trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mélange trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mélange trong Tiếng pháp.
Từ mélange trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỗn hợp, sự hỗn hợp, sách tạp văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mélange
hỗn hợpnoun (chất) hỗn hợp) Le sable mouvant est un mélange de terre et d'eau. Cát lún là một hỗn hợp gồm cát, bùn và nước. |
sự hỗn hợpnoun |
sách tạp vănnoun (số nhiều) sách tạp văn; tạp văn kỷ niệm) |
Xem thêm ví dụ
C'est un mélange de pensées et de sentiments. Nó là suy nghĩ và cảm xúc. |
La rencontre est donc un succès et, des années plus tard, le prince Frédéric insisterait sur l'impression positive que le mélange d'innocence, de curiosité intellectuelle et de naturel de la petite princesse a fait naître en lui durant la visite. Cuộc gặp diễn ra thành công, và, năm sau, Hoàng tử Friedrich nhớ lại những ấn tượng tích cực mà Victoria đã tạo ra cho ông trong chuyến thăm này, với sự pha trộn của sự ngây thơ, sự bí ẩn, trí tuệ và sự đơn giản. |
Nicodème a fourni « un mélange de myrrhe et d’aloès » pour préparer le corps de Jésus en vue de son enterrement (Jean 19:39, 40, note). Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
Donc, pour produire du courant, le magnésium perd deux électrons pour devenir ion magnésium, qui migre ensuite à travers l'électrolyte, accepte deux électrons de l'antimoine, et se mélange ensuite avec lui pour former un alliage. Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim. |
Ensuite, au bout de 30 secondes, il mélange à nouveau, et on a un nouvel ensemble de lettres et de nouvelles possibilités à explorer. Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác. |
Cela constitue un mélange d'influences tout aussi individuel et particulier que la femme elle-même. Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ. |
Sous le soleil éclatant de la mi-journée, l’aîné commence la crémation en allumant les bûches avec une torche et en versant un mélange odoriférant d’épices et d’encens sur le corps inerte de son père. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
À Manchester, Harden étudia l'action de la lumière sur les mélanges de dioxyde de carbone et de chlore, et lorsqu'il entra à l'Institut il appliqua sa méthode à l'étude de phénomènes biochimiques tels que l'action chimiques des bactéries ou que la fermentation alcoolique. Tại Manchester, Harden đã nghiên cứu tác động của ánh sáng trên các hỗn hợp của điôxít cacbon và clo, và ông áp dụng các phương pháp nghiên cứu các hiện tượng sinh học như tác động hóa học của vi khuẩn và sự lên men cồn. |
Quand on ajoute de l’eau à ce mélange, le ciment forme une pâte et enrobe les agrégats en durcissant rapidement lors une réaction chimique appelée hydratation. Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước. |
Le 8 août 2007, le secrétaire à la Force aérienne Michael Wynne déclare le B-52H comme pleinement adapté à l'utilisation du mélange FT,. Vào ngày 8 tháng 8 năm Hàng không năm 2007, người đứng đầu Bộ Không quân Hoa Kỳ là Michael Wynne chứng nhận rằng kiểu máy bay B-52H hoàn toàn được chấp nhận để sử dụng hỗn hợp FT, đánh dấu việc kết luận chính thức của chương trình thử nghiệm. |
Tout comme le génome mélange l'étude de tous les gènes, la protéomique est l'étude de toutes les protéines. Cũng như hệ gen làm nên ngành nghiên cứu về tất cả các loại gen Protein học là ngành nghiên cứu về tất cả các loại Protein. |
Et le mélange que le patient inhale doit contenir au moins un certain pourcentage d'oxygène autrement il peut devenir dangereux. Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm. |
" Parce que j'ai vraiment envie d'enseigner à Britney Spears comment mémoriser l'ordre d'un paquet de cartes à jouer mélangées sur la télévision nationale Américaine. " Vì tôi thực sự muốn chỉ cho Britney Spears làm thế nào để ghi nhớ thứ tự của một bộ bài đã được xáo trộn trên đài truyền hình quốc gia Mỹ. |
Tu crois que peut-être on devrait mélanger les équipes? Bà có nghĩ, có lẽ chúng ta nên xáo trộn các đội không? |
Mais notre équipe ont dû effectuer quelques 5 000 mélanges différents pour arriver au bon résultat, pour atteindre notre objectif. Chúng tôi đã phải tiến hành 5, 000 công thức trộn khác nhau để có được công thức đúng, đạt được mục tiêu. |
Il y a un mélange qu'un inventeur doit avoir. Nhà phát minh cần có 1 sự pha trộn. |
Art et politique occupent un site ambigü hors des murs du Musée, mais à l'intérieur du coeur du Musée, il mélange son l'air avec l'air démocratique du Mall. Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại. |
Mais comme Jéhovah ne fait pas de distinctions raciales, les congrégations n’ont pas tardé à se mélanger. Nhưng Đức Giê-hô-va không phân biệt chủng tộc, nên không lâu sau đó các anh chị khác màu da nhóm lại chung với nhau. |
L'explosif était mélangé avec un accélérateur. Thuốc nổ được trộn với một chất xúc tác. |
Et ce sera mieux si on assiste à plusieurs succès, car alors on pourra utiliser un mélange de tout ça. Và tốt nhất nếu những thành công này được nhân lên, bởi vì rồi thì bạn có thể sử dụng sự kết hợp của những thứ đó. |
Savourons la joie, joie sans mélange, Ước mong luôn bên cạnh với anh em không rời. |
Lorsque ce mélange de cultures mondiales doit donner une signification au fait d'être humain, ils répondent avec 10,000 voix différentes. Khi hỏi những nền văn hóa của thế giới về ý nghĩa của loài người, họ sẽ trả lời với 10.000 giọng nói khác nhau. |
" Ne mélange pas ton camouflage "? " Đừng lẫn lộn lốt hóa trang của chính mình " hả? |
Si elles existaient, non seulement les choses nous sembleraient voyager dans le passé mais tout ce que nous savons sur la causalité, les causes et les conséquences; le passé et le futur, tout serait mélangé d'une façon qui n'aurait aucun sens pour nous. Nếu chẳng hạn có, thì không chỉ có mọi vật là di chuyển ngược thời gian nhưng mọi thứ chúng ta biết về nhân quả, nguyên nhân và hệ quả, quá khứ so với tương lai mọi thứ sẽ như một mớ bòng bong và với chúng ta chẳng hợp lí tí nào |
Située dans le quartier royal de la cité, la Bibliothèque d'Alexandrie avait peut-être été construite avec de grandes colonnes hellénistiques, avec des influences égyptiennes ou avec un mélange unique des deux, mais il n'y pas de récits sur son architecture. Toạ lạc ngay quận hoàng gia của thành phố, Thư viện Alexandria có lối kiến trúc với những cột Hellenistic khổng lồ, những ảnh hưởng của người Ai Cập bản địa, sự pha trộn độc đáo của cả 2, không còn tài liệu lưu trữ nào về kiến trúc của nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mélange trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mélange
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.