manteau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manteau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manteau trong Tiếng pháp.

Từ manteau trong Tiếng pháp có các nghĩa là vỏ, áo, áo khoác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manteau

vỏ

noun (nghĩa bóng) màn che, bộ áo, vỏ)

áo

noun (động vật học) áo (của động vật thân mềm)

Elle m'a acheté un chouette manteau.
Cô ấy đã mua cho tôi cái áo rất đẹp.

áo khoác

noun

Puis ils ont ôté un second manteau d’hiver et se sont assis.
Rồi mỗi người cởi cái áo khoác mùa đông thứ nhì của họ ra và ngồi xuống.

Xem thêm ví dụ

Enlève ton manteau!
Mau cởi áo khoác ra.
Isaïe explique maintenant que l’équipement militaire est entièrement détruit par le feu : “ Toute botte de celui qui piétine avec des trépidations et le manteau roulé dans le sang sont devenus bons à brûler, comme aliment pour le feu.
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
La discontinuité de Mohorovičić, abrégée Moho, est la limite entre la croûte terrestre et le manteau supérieur de la Terre.
Điểm gián đoạn Mohorovičić, thông thường được nói đến như là Moho, là ranh giới giữa lớp vỏ và lớp phủ của Trái Đất.
Ils s'assirent et il a pris un maladroit petit paquet de papier brun de sa poche de manteau.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Nous avons vu ce manteau sur lui encore une fois dans cette conférence.
Chúng ta đã thấy được thẩm quyền đó ở với ông một lần nữa trong đại hội này.
Le Sauveur voit au-delà des « manteaux » et des « couronnes » qui dissimulent nos souffrances aux autres.
Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác.
Bon, prenez vos manteaux et formez des groupes.
Được rồi, lấy áo khoác của tôi và đi cùng với nhau nhé.
Et l’homme au manteau rouge s’approcha à son tour. – Quel est cet homme, quel est cet homme ?
Và người mặc áo choàng đỏ đến lượt mình lại gần. - Người này là người nào, người này là người nào?
J'ai acheté ce manteau à bas prix.
Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá rẻ.
Oh, euh, je vois que tu as trouvé ton manteau.
Vậy là... anh đã tìm được chiếc áo choàng.
Je garde votre manteau, monsieur?
Có thể tôi cất áo choàng cho ngài?
« Le petit, tremblant, s’avança lentement, enveloppé jusqu’au cou dans un grand manteau et se mit à supplier : ‘Monsieur, vous pouvez me frapper aussi fort que vous voulez, mais, s’il vous plaît, ne me faites pas enlever mon manteau !’
“Đứa bé run rẩy chậm chạp đi lên với một chiếc áo khoác to đùng kéo lên tận cổ và nó nài xin: ‘Thưa thầy, thầy có thể đánh em mạnh tới chừng nào cũng được, nhưng xin đừng cởi áo em ra!’
» Il avait remis son masque et s’était enveloppé d’un manteau qui le rendait méconnaissable.
Chàng đeo mặt nạ vào và trùm lên một chiếc áo choàng, làm cho mọi người khó nhận ra.
Par exemple, l'excès de 129Xe trouvé dans les gisements de dioxyde de carbone du Nouveau-Mexique pourrait avoir pour origine la désintégration de gaz du manteau terrestre peu après la formation de la Terre,,.
Tỷ lệ cao của Xe129 tìm thấy trong các giếng khí điôxít cacbon ở New Mexico được cho là do sự phân rã của các khí có trong lớp phủ ngay sau khi Trái Đất hình thành.
Avec le temps, j’ai acquis une certaine renommée, et je gagnais bien ma vie. Assez pour pouvoir mener la grande vie : je possédais de beaux bijoux, des manteaux de vison et un appartement de luxe.
Với thời gian, tôi nổi tiếng và kiếm được nhiều tiền—đủ để hưởng cuộc sống xa hoa với nữ trang, áo choàng lông chồn và một căn hộ sang trọng nhất.
Les manchots portent un épais manteau de duvet et de plumes imbriquées, trois à quatre fois plus dense que celui des oiseaux aptes à voler.
Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay.
Parmi eux un manteau jaune avec une fourrure blanche, un corsage jaune et noir, et vous voyez ces vêtements dans beaucoup d'autres tableaux, sur différentes femmes, dans les tableaux de Vermeer.
Trong số đó là áo khoác vàng có lông trắng áo vạt vàng đen và bạn sẽ thấy nhiều quần áo loại này trong những bức tranh khác, nhiều người phụ nữ khác nhau trong các bức tranh của Vermeer.
Donc on a le sperme, la semence humaine qui trempe dans le manteau depuis sept heures!
Mày đã có tinh dịch của mày, mày đã bắn ra rồi... và nó đã ở đó, thấm vào cả 7 tiếng đồng hồ rồi!
j'espérais qu'il porte son manteau rouge au mariage, et qu'il y ait une garde d'honneur, mais les officiers n'ont pas pu se libérer, par devoir.
Em ước gì anh có thể mặc bộ quân phục đỏ trong đám cưới, và có cận vệ bảo vệ cho lễ cưới, nhưng các sĩ quan không thể bỏ nhiệm vụ của mình mà đi được.
Réputée dans le monde entier pour son luxuriant manteau de forêts de conifères ainsi que pour ses lacs et ses montagnes, la Suède est l’un des pays d’Europe où la population est la plus clairsemée.
Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu.
Lorsque la confiance sera rétablie, lorsque l’orgueil tombera, que tout esprit ambitieux sera revêtu de l’humilité comme d’un manteau et que l’égoïsme laissera la place à la bienveillance et à la charité et que l’on pourra observer de l’unité dans la détermination de vivre de toute parole qui sort de la bouche du Seigneur alors, et alors seulement, la paix, l’ordre et l’amour prévaudront.
Khi niềm tin tưởng được phục hồi, khi tính kiêu ngạo sẽ được từ bỏ, và mỗi tâm trí khao khát khoác lấy sự khiêm nhường, và tính ích kỳ nhường chỗ cho lòng nhân đức và bác ái, và một sự đồng quyết tâm sống theo từng lời nói phán ra từ miệng của Chúa được thấy rõ ràng, thì lúc ấy, hòa bình, sự trât tự và tình yêu thương mới được lan khắp.
Erik raconte : « J’ai pu donner mon manteau à Artur et il est devenu mon ami. »
Erik nói: “Em đã có thể tặng chiếc áo khoác của mình cho Artur, và nó đã trở thành bạn của em.”
Mon manteau?
Áo của tôi đâu?
La Lune est un astre différencié, avec une croûte, un manteau et un noyau.
Mặt Trăng là một thiên thể đã phân tách, với một lớp vỏ, lớp phủ, và lõi.
car il était resté dans.. ton manteau.
Nó có lẽ đã nằm trong túi áo khoác của anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manteau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.