méchant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ méchant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méchant trong Tiếng pháp.

Từ méchant trong Tiếng pháp có các nghĩa là ác, dữ, dữ tợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ méchant

ác

adjective

C’était un méchant lapin.
Đó là một con thỏ hung ác.

dữ

adjective

Cette division est l' empire du mal et je suis le grand méchant loup?
Nói Division là đế chế của quỷ dữ và tôi là con sói hung ác có phải không?

dữ tợn

adjective

Xem thêm ví dụ

Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
Dieu n’a pas créé un être méchant opposé à lui.
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài.
17, 18. a) À quoi le psalmiste compare- t- il les méchants ?
17, 18. (a) Người viết Thi-thiên ví kẻ ác với gì?
De la même façon, il délivrera les hommes qui lui sont attachés quand il détruira les méchants à Har-Maguédôn.
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
Jésus a dit qu’il est facile d’aimer les gens qui nous aiment ; même les méchants peuvent faire cela !
Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế.
Comment l’actuel système de choses méchant prendra- t- il fin ?
Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào?
Que veut dire livrer un homme méchant “ à Satan pour la destruction de la chair, afin que l’esprit soit sauvé ” ?
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
L’aide de Dieu à ses adorateurs fidèles est pour eux une protection contre les attaques directes des esprits méchants.
Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần.
(2 Pierre 3:9.) Même les personnes très méchantes peuvent se repentir, devenir obéissantes et opérer les changements nécessaires pour obtenir la faveur de Dieu. — Isaïe 1:18-20 ; 55:6, 7 ; Ézékiel 33:14-16 ; Romains 2:4-8.
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
Ésaïe enseigne que les méchants périront et que le Seigneur sera miséricordieux envers son peuple
Ê Sai dạy rằng kẻác sẽ bị diệt vong và Chúa sẽ có lòng thương xót đối với dân Ngài
Implorons- le de ne pas nous laisser succomber quand nous sommes tentés, et il nous aidera à ne pas être vaincus par Satan, ‘ le méchant ’.
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
Les justes ressusciteront avant les méchants et ils se lèveront à la première résurrection.
Người ngay chính sẽ được phục sinh trước kẻ tà ác và sẽ bước ra trong Ngày Phục Sinh Đầu Tiên.
(« Sortez d’entre les méchants », « soyez séparés » et « ne touchez pas leurs choses impures ».)
(“Hãy bước ra khỏi nơi những kẻ độc ác”, “hãy tách rời,” và “chớ sờ mó vào những vật ô uế của chúng.”)
Papa utilisait des versets de la Bible pour démontrer clairement, mais aimablement, que les enseignements de l’Église selon lesquels l’âme est immortelle et Dieu tourmente éternellement les âmes des méchants en enfer sont faux.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Comment le “ méchant ” a- t- il calomnié Dieu ?
“Kẻ Ác” vu khống Đức Chúa Trời như thế nào?
Pourquoi Jéhovah a- t- il pardonné au méchant roi Manassé?
Tại sao Đức Giê-hô-va tha thứ vua Ma-na-se độc ác?
Les jugements de Dieu sur les méchants
Sự đoán phạt của Thượng Đế đối với kẻ tà ác
(2 Timothée 3:1, 13.) Au lieu de céder au désespoir, songeons que les difficultés démontrent la proximité de la fin du système méchant de Satan.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
Dieu fera mourir les méchants (Psaume 37:10).
Người ác sẽ bị hủy diệt. —Thi thiên 37:10.
Malgré toutes les preuves du contraire, certains de nos contemporains tentent de nier l’existence de Satan ou des esprits méchants.
Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ.
Jésus a tenu le raisonnement suivant: “Un homme bon, du bon trésor de son cœur, tire du bon, mais un homme méchant, de son trésor de méchanceté, tire ce qui est méchant; car c’est de l’abondance du cœur que sa bouche parle.”
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
Comme l’homme ne comble pas le vide avec de bonnes choses, l’esprit méchant revient avec sept autres esprits encore plus méchants.
Vì người ấy không lấp đầy lòng và trí mình bằng những điều tốt lành nên thần dẫn về bảy quỷ còn ác hơn nó rồi nhập vào người ấy.
On a peut-être pas les plus doués, mais on aura les plus méchants.
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
Les justes ressusciteront avant les méchants. Ils se lèveront dans la première résurrection.
Người ngay chính sẽ được phục sinh trước kẻ tà ác và sẽ bước ra trong Ngày Phục Sinh Đầu Tiên.
14 Cette œuvre mondiale consistant à rendre témoignage au Royaume de Dieu est donc une preuve solide que nous approchons de la fin de ce système de choses méchant et que la liberté véritable est proche.
14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méchant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.