marquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marquer trong Tiếng pháp.

Từ marquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghi, chỉ, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marquer

ghi

verb

Anselmo, marque tout ce que tu vois passer sur la route.
Anselmo, ghi ra đây mọi thứ đi ngang dưới đường.

chỉ

pronoun verb noun adverb

Et ici, un rocher et une marque rouge.
Và ở đây thì chúng ta chỉ cần một hòn đá và ít nước màu đỏ.

biểu lộ

verb

Premièrement, l’invitation au repentir est une marque d’amour.
Thứ nhất, lời mời để hối cải là một cách biểu lộ tình yêu thương.

Xem thêm ví dụ

Cependant, Rush n'a pas réussi au cours de sa carrière à battre le record de 245 buts marqués en championnat détenu par Roger Hunt,.
Tuy nhiên, Rush không thể vượt qua kỷ lục ghi bàn tại giải vô địch Anh của Roger Hunt, người đã có 245 bàn kể từ năm 1970.
16 Nos marques d’amour ne se limitent pas à notre entourage.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
George III fut surnommé « George le fermier » par les satiristes initialement pour moquer son intérêt des sujets prosaïques par rapport aux questions politiques puis pour marquer sa différence par rapport à la grandiloquence de son fils et le représenter comme un homme du peuple.
George III được mệnh danh là "Nông dân George" bởi những nhà thơ trào phúng, lúc đầu sự quan tâm của ông dành cho các vấn đề trần tục hơn là chính trị, nhưng sau đó tính cách giản dị và tiết kiệm của ông, đối lập với người con trai trưởng, khiến người ta gọi ông là con người của nhân dân.
C’est aussi une marque de fidélité que de faire sentir à son conjoint qu’on l’aime et qu’on a besoin de lui.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
Oui, je suis même tombé sur du papier toilette dont la marque est "Merci".
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Lis Jacob 2:22-23, 28 et marque les expressions que Jacob emploie pour décrire la gravité de l’immoralité sexuelle.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
Vous n'avez besoin ni d'un autre nom d'utilisateur, ni d'un autre mot de passe pour gérer une chaîne YouTube associée à un compte de marque.
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
Vous le savez, les marques commencent à combler les lacunes.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
Cette conférence marque la quarante-huitième année, pensez-y, quarante-huit ans depuis que j’ai été appelé au Collège des douze apôtres par David O.
Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O.
b) En quoi consiste la “marque”, qui l’a reçue, et quel effet a- t- elle sur ceux qui la possèdent?
b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào?
Il est marqué urgent?
Nó có đóng dấu khẩn không?
En décembre et janvier, il marque trois buts sur trois matches successifs, contre Crystal Palace, Chelsea et Arsenal.
Trong tháng 12 và tháng 1, anh ghi bàn trong ba trận đấu liên tiếp, lần lượt là Crystal Palace, Chelsea và Arsenal.
Tandis que les communautés catholique, orthodoxe et musulmane se disputent le sol de ce pays marqué par la tragédie, les individus, eux, aspirent souvent à la paix. Or, certains l’ont trouvée.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
Il ne s'est jamais rendu compte qu'un amour aussi fort que celui que ta mère avait pour toi laisse sa marque.
Hắn đã không biết được, rằng sức mạnh của tình thương như tình thương của má con đã để lại một vết tích.
John Kamen: Je pense que vous allez avoir du mal à les rencontrer, mais je pense que ça vaut certainement la peine de poursuivre quelques grandes marques vraiment évidentes.
John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng.
Puis elle a été retirée aussi soudainement qu'il est apparu, et tout était sombre à nouveau sauver le seule étincelle sordides qui a marqué un interstice entre les pierres.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
Vous pouvez ainsi communiquer, établir des contacts et partager des informations avec vos clients et vos fans par le biais de votre compte de marque.
Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu.
Vous pourriez inviter les élèves à marquer ce passage.)
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này).
Si votre marque est associée à du spam d'affiliation marketing, cela pourrait affecter les messages que vous et vos affiliés envoyez.
Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi.
Dans L'Odyssée de Kino, le protagoniste Kino, accompagné par une moto parlante de marque Brough Superior dénommée Hermes, voyage à travers un monde mystique dans de nombreuses campagnes et forêts différentes, chacune étant unique par ses coutumes et ses habitants.
Trong Kino du ký, nhân vật chính là Kino được hộ tống bởi một chiếc mô tô biết nói hiệu Brough Superior mang tên là Hermes, du lịch qua một thế giới huyền bí của nhiều đất nước và rừng rậm khác nhau, mỗi nơi đều có phong tục và con người riêng.
La guerre, l’injustice, l’oppression et les souffrances ont continuellement marqué l’histoire humaine.
Lịch sử loài người đã luôn luôn được đánh dấu bằng chiến tranh, bất công, áp bức, và đau khổ.
Vous pouvez marquer vos demandes d'annonces de façon à ce qu'elles soient traitées comme étant destinées à des utilisateurs de l'Espace économique européen (EEE) n'ayant pas atteint l'âge de consentement.
Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên.
Si ce paramètre n'est pas défini, la demande d'annonce est marquée comme personnalisée par défaut.
Việc bỏ qua thông số này sẽ mặc định cho phép quảng cáo được cá nhân hóa.
L’apôtre Pierre a écrit sous inspiration : « Puisque toutes ces choses doivent être ainsi dissoutes, quel genre d’hommes il vous faut être en actes de sainte conduite et en actions marquées par l’attachement à Dieu, attendant et gardant constamment à l’esprit la présence du jour de Jéhovah [...].
Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va...
Dès lors, la naissance du Royaume de Dieu en 1914 a vraiment marqué un tournant dans l’Histoire.
Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới marquer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.