medroso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medroso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medroso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ medroso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhút nhát, nhát gan, sợ sệt, sợ hãi, sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medroso

nhút nhát

(poor-spirited)

nhát gan

(wimp)

sợ sệt

(timorous)

sợ hãi

(frightened)

sợ

(fearful)

Xem thêm ví dụ

A quem estás a chamar medroso, tartaruga?
Anh gọi ai là ... đồ rùa?
Custer era um medroso.
Sếp, Custer là tên hèn.
Mas não é um respeito medroso, é um respeito, respeito.
Và không phải tôn trọng vì sợ, mà là tôn trọng thực sự ấy.
Dessa maneira, conseguiam intimidar os medrosos, mas nem todo mundo se acovardava diante deles.
Họ làm người dân nhút nhát hoảng sợ, nhưng không phải ai ai cũng ngán họ.
Você é medroso!
Chính bố mới hèn nhát.
As pessoas são medrosas.
Người ta sợ.
Adeus, medroso.
Tạm biệt đồ gà mái.
Nasci medroso.
Tôi sinh ra đã không có bi rồi.
“Eu não sou medroso!”, você cria coragem para dizer.
“Mình không có nhát!”, bạn thu hết can đảm để nói.
Embora fosse firme a favor da justiça, nunca era duro quando seus discípulos expressavam conceitos errados, ou quando eram arrogantes, impulsivos ou medrosos.
Mặc dầu luôn luôn giữ vững sự công-bình, Giê-su không bao giờ gắt gao khi các môn-đồ nói lên quan-điểm sai-lầm, hay khi họ tỏ ra kiêu-căng, nông nổi hay là hèn nhát (Ma-thi-ơ 18:1-3; Lu-ca 22:24-26, 47-51, 59-62).
És algum medroso?
Anh sao vậy, gà hả?
Entendem que não é tempo para os cristãos esconderem medrosamente sua lâmpada, como se ‘a colocassem debaixo do cesto de medida’.
Họ hiểu rằng người tín-đồ đấng Christ không bao giờ để cho sự sợ hãi làm cho họ phải dấu ngọn đèn “dưới cái thùng”.
Eu não sou medroso!
Tôi không có sợ!
Pare de ser medrosa!
Cậu thôi hành động như một người yếu đuối được ko?
Claro, você é um medroso insensato!
Phải, anh sợ hãi một cách vô nghĩa.
Eu não sou medroso!
Con không phải kẻ hèn yếu.
Leão Medroso derrubado.
Sư tử Hèn nhát đã bị hạ.
Pode mudar o nosso mundo de formas imensamente importantes, porque se forem gratos não serão medrosos, e se não forem medrosos não serão violentos.
Nó có thể thay đổi thế giới của chúng ta theo những cách cực kì quan trọng, bởi vì nếu bạn biết ơn, bạn không sợ hãi và nếu bạn không sợ, bạn không cần đến bạo lực.
As famílias são para os medrosos.
Gia đình chỉ dành cho những kẻ sợ sệt.
Uma mãe ou um pai permissivo, um amigo indulgente ou um líder da Igreja medroso estão, na realidade, mais preocupados consigo mesmos do que com o bem-estar e a felicidade daqueles a quem poderiam ajudar.
Một người cha hay mẹ để cho con cái mình phạm tội, một người bạn quá khoan dung đối với lỗi lầm của bạn mình, một vị lãnh đạo Giáo Hội thường sợ sệt đều thật sự quan tâm đến bản thân họ hơn là sự an lạc và hạnh phúc của những người mình có thể giúp đỡ.
Medroso!
Đồ hèn nhát!
Podes dizer que sou medroso, mas o facto é que... que nunca cruzarei esse limite.
Và cậu có thể nói tớ không gan, nhưng thực tế là tớ sẽ không bao giờ vượt ranh rới đó.
Nos fez parecer um bando de medrosos.
Ảnh làm cho chúng tôi cảm thấy yếu đuối.
Não seja medrosa.
Ôi, đừng như một cô chứ.
“Ou será que você é medroso?”, zomba o primeiro garoto.
Đứa thứ nhất chế giễu: “Sao nhát như thỏ đế vậy?”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medroso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.