medo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ medo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Sợ, sợ, sự khiếp đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medo

Sợ

noun

Era dos ursos famintos que os aldeães tinham medo.
Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi.

sợ

verb

Era dos ursos famintos que os aldeães tinham medo.
Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi.

sự khiếp đảm

noun

Xem thêm ví dụ

Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Então o homem que fugiu pela montanha abaixo naquela noite tremia, não de alegria, mas com um medo forte, primordial.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Assim disse Jeová, Aquele que te fez e Aquele que te formou, que te estava ajudando mesmo desde o ventre: ‘Não tenhas medo, ó meu servo Jacó, e tu, Jesurum, a quem escolhi.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Sei que não tenho medo da Freya do Gelo.
Em biết là em không sợ Freya mù sương
Ao fazermos isso, estaremos em condições de ouvir a voz do Espírito, resistir às tentações, vencer a dúvida e o medo e receber a ajuda do céu em nossa vida.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Temos de aceitar o medo e depois temos de agir.
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.
Medo por ser um homem velho que deveria ama-lá como seu pai.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
Os medos e os persas davam mais valor à glória de uma conquista do que ao despojo de guerra.
Người -đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
Tem demasiado medo da autoridade.
Quá sợ chính quyền.
O fato de Jeová deixar que Habacuque escrevesse sobre suas dúvidas nos ensina uma lição importante: não tenha medo de orar a Deus sobre suas preocupações e dúvidas.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
Doutor, tenho medo.
Tiến sĩ, tôi sợ lắm.
Para ele produz muito pouco e consome grandes somas; e agora que nós já estendemos a mão para povos que estão próximos dos medos e dos partas ao invés de nós mesmo, estamos sempre, por assim dizer, lutando as batalhas destes povos".
Những khoản thu về thì ít mà lại tiêu tốn khoản tiền lớn và bây giờ mà chúng tôi đã tìm đến các dân tộc vốn ở gần người -đi và người Parthia hơn là gần chúng tôi, chúng tôi luôn phải tham gia những trận chiến của những dân tộc này".
Escolham a fé em vez da dúvida; escolham a fé em vez do medo; escolham a fé em vez do desconhecido e do invisível, e escolham a fé em vez do pessimismo.
Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan.
Destarte, o medo aflige enormemente as grandes cidades e os bairros residenciais ricos.
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
"De que é que tem medo?"
"Ông/bà e ngại điều gì?"
20 E aconteceu que, devido ao grande número de lamanitas, os nefitas ficaram com muito medo de serem dominados e pisados e mortos e destruídos.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Is 13:17 — Em que sentido os medos consideravam a prata como nada e não se agradavam do ouro?
Ês 13:17—Người -đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào?
Eu tinha medo de ser feminina.
Tôi đã e sợ phái nữ
Em tempos de medo, por exemplo, uma das coisas que Sergio costumava dizer é, o medo é mau conselheiro.
Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.
E não terá medo dos animais selvagens da terra.
Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất.
25 Você não terá medo de nenhum terror repentino,+
25 Con sẽ không sợ hãi nỗi kinh khiếp bất ngờ,+
E medo não irá sentir.
chúng bước đi theo lời gọi thơ ngây.
Você provocou medo no coração da República.
Anh sẽ ngày càng run sợ khi tiến vào trái tim của Nền cộng Hòa.
Aumenta o medo assustando-as e mata-as para colher as hormonas?
Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao?
Somos vencidos pelos “cuidados (...) da vida” quando ficamos paralisados com medo do futuro, o que nos impede de prosseguir com fé e confiar em Deus e em Suas promessas.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.