medusa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medusa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medusa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ medusa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sứa, medusa, con sứa, Medusa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medusa

sứa

noun

mas a medusa cúbica dos oceanos do sul
nhưng loại sứa hộp từ đại dương phía nam

medusa

noun

Ambos sabíamos, no que se ia converter a Medusa.
Cả hai chúng ta đều biết Medusa sẽ biến thành thứ gì.

con sứa

noun

Medusa

proper (Medusa (mitologia)

Ambos sabíamos, no que se ia converter a Medusa.
Cả hai chúng ta đều biết Medusa sẽ biến thành thứ gì.

Xem thêm ví dụ

StarCraft II estava em desenvolvimento sob o codinome Medusa, com lançamento para Windows XP, Windows Vista e Mac OS X. A Blizzard anunciou a data de lançamento para 27 de Julho de 2010.
StarCraft II đã được phát triển, dưới mật danh Medusa, đồng thời cùng phát hành trên Windows XP, Windows Vista và Mac OS X. Blizzard công bố ngày phát hành là ngày 27 tháng 7 năm 2010.
Ela quis garantir que ninguém mais desejasse a Medusa.
Nữ thần đã làm 1 điều để chắc rằng không ai còn ham muốn Medusa nữa.
Devíamos tentar resgatar a Medusa.
Chúng ta nên đến giải cứu Medusa thì hay hơn.
Se tentares regatar a Medusa, prometo-te que ela sofrerá cruelmente antes de morrer.
ta hứa chắc chắn cô ta sẽ phải chịu đau đớn tột cùng trước khi chết.
Medusa!
Medusa!
Ambos sabíamos, no que se ia converter a Medusa.
Cả hai chúng ta đều biết Medusa sẽ biến thành thứ gì.
Um mar cheio a transbordar de medusas não é muito bom para as outras criaturas que vivem nos oceanos, ou seja, a não ser que comamos medusas.
Và vùng biển chứa đầy những con sứa không tốt cho các sinh vật khác sống dưới biển, trừ phi bạn ăn sứa.
Faças aquilo que fizeres, mas não olhes para a Medusa.
Dù anh có làm gì thì cũng đừng nhìn vào Medusa.
Embora a Méduse transportasse 400 pessoas, incluindo 160 tripulantes, os barcos só tinham espaço para cerca de 250 pessoas.
Mặc dù Méduse chở tới 400 người, bao gồm 160 thủy thủ đoàn, nhưng số thuyền hiện có chỉ có thể chở được 250 người.
A Medusa já foi bela.
Medusa từng là 1 người phụ nữ xinh đẹp.
Roubaram o Soro da Medusa?
Cậu đã lấy được huyết thanh Medusa
Na verdade, é uma Medusa.
Tỉnh lỵ là Médéa.
A Medusa não ia querer que causasses sofrimento em nome dela.
Medusa sẽ không muốn anh gây ra sự đau khổ chỉ vì cô ấy đâu.
Estamos nos aproximando do covil da Medusa.
Ta đang tới gần hang ổ của Medusa.
De acordo com Hubert Wellington, Delacroix - que se converteu num dos grandes exponentes do romantismo francês após a morte de Géricault - escreveu: "Géricault permitiu-me ver a sua "Balsa da Medusa" enquanto ainda trabalhava nela.
Theo Hubert Wellington, Delacroix - người sẽ trở thành đầu tàu của chủ nghĩa Lãng mạn Pháp sau cái chết của Géricault - đã viết rằng; "Géricault đã cho phép tôi thưởng thức Chiếc bè của chiến thuyền Méduse của anh ây trong khi anh ấy vẫn tiếp tục làm việc đó.
Penso que há aqui uma pequena convergência cosmológica por o alimento preferido do "Mola mola" — o peixe-lua (peixe-sol em inglês) — ser a medusa-da-lua.
Và tôi nghĩ là có một sự hội tụ vũ trụ học ở đây bởi Mola mola, tên thường gọi là cá mặt trời món ăn ưa thích của nó là sứa mặt trăng.
Dois ratos, o zelador Bernardo (Bob Newhart) e sua coagente Bianca (Eva Gabor), saem em busca de Penny (Michelle Stacy), uma menina órfã mantida em cativeiro pela caçadora de tesouros Madame Medusa (Geraldine Page).
Hai chú chuột trong số đó, chàng lau dọn lý lắc Bernard (Bob Newhart) và đồng nghiệp của anh, Cô Bianca thanh lịch (Eva Gabor), thực hiện nhiệm vụ cứu Penny (Michelle Stacy), một cô bé mồ côi bị giam giữ bởi Madame Medusa (Geraldine Page).
Chamamos- lhe a medusa electrónica.
Chúng tôi gọi nó là sứa điện.
César teria fornicado com Medusa, se ela usasse coroa.
Caesar chắc cũng làm tình với Medusa nếu bà ta đội vương miện.
Aqui temos o extremo, com corais mortos, sopa microbiana e medusas.
Ở góc này là những rặng san hô chết, súp vi sinh vật và sứa.
O que me fascinou nisto foi a maneira que veio sobre o e-medusa e seguidamente atacou a coisa enorme ao lado dele, que acho que ele confundiu com o predador do e-medusa.
Điều làm tôi bất ngờ là cách nó xuất hiện từ phía trên con sứa điện và tấn công vật khổng lồ ở bên cạnh, tôi nghĩ nó nhầm đó là sinh vật ăn thịt ở phía trên con sứa.
Eu levei- os para o Mar do Japão, onde eles encontraram medusas gigantes.
Tôi có thể đưa chúng qua vùng biển Nhật Bản, nơi chúng có thể gặp những con sứa biển khổng lồ.
O Instituto de Investigação do Aquário da Baía de Monterey emprestou-me o seu veículo manobrado à distância para eu poder testá-lo e poder verificar, por exemplo, que tons de vermelho tínhamos que usar para podermos ver os animais, sem eles nos verem e pôr a medusa eletrónica a funcionar.
Viện nghiên cứu Hải dương Vịnh Monterey đã có phép tôi sữ dụng máy ROV của họ để có thể thí nghiệm và tìm ra màu sắc nào phù hợp cho thiết bị đề có thể quan sát đươc các loài thủy sinh mà không làm chúng sợ hoàn thành con sứa điện tử này.
É suposto estar a atacar o que está a atacar a medusa.
Nó được cho rằng sẽ tấn công những gì đang tấn công con sứa.
Mesmo em frente está a medusa eletrónica.
Và ngay trước mặt là một con sứa điện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medusa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.