medula espinal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medula espinal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medula espinal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ medula espinal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tủy sống, tuỷ sống, Tủy sống, tủy xương, lõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medula espinal

tủy sống

(spinal cord)

tuỷ sống

(spinal cord)

Tủy sống

(spinal cord)

tủy xương

lõi

Xem thêm ví dụ

Pequenas sementinhas que o cancro plantou no revestimento da medula espinal.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
A Geron, mesmo no ano passado, começou o primeiro ensaio usando células estaminais embrionárias humanas para tratar lesões da medula espinal.
Geron năm ngoái đã có thí nghiệm đầu tiên sử dụng tế bào phôi gốc của người để điều trị tổn thương tủy sống.
Imaginem utilizar células imunitárias para administrar cicatrizantes cruciais após uma lesão na medula espinal, ou usar células imunitárias para passar fármacos pela barreira sangue-cérebro
Thử tưởng tượng các tế bào miễn dịch đme theo các nhân tố chữa thương tới một chấn thương cột sống, hoặc phân phối thuốc vượt qua hàng rào máu não để điều trị bệnh Parkinson hay Alzheimer.
Fazer isto como deve ser é muito importante para compreender como funciona a espinal medula, como interage com o corpo, e como o cérebro comunica com a espinal medula.
Nhưng để làm đúng việc này, rất quan trọng để hiểu rõ cách hoạt động của cột sống, nó tương tác với cơ thể như thế nào, và cách bộ não liên lạc với cột sống.
Deslocam-se para baixo, ao longo do corpo caloso, pela medula espinal, até ao seu neurónio motor inferior e aos seus músculos. Essa descarga elétrica vai ser captada por estes elétrodos, e poderemos ouvir exatamente o que o seu cérebro vai fazer.
Chúng sẽ đi xuống ngang qua thể chai, xuống tủy sống đến tế bào thần kinh vận động thấp hơn thoát ra cơ bắp ở đây, và việc phóng điện sẽ được thực hiện bởi những điện cực ở đây và chúng ta có thể nghe thấy chính xác những gì não bộ sắp thực hiện.
Se vocês derem com um martelo no vosso dedo, estes fios no vosso braço – a que nós, obviamente, chamamos nervos – transmitem a informação para a caixa na medula espinal, onde novos fios, novos nervos, levam a informação para o cérebro, onde vocês passam a ter a consciência de que o vosso dedo está magoado.
Khi bạn lỡ giáng búa vào ngón tay, những "sợi dây" trong cánh tay bạn - cái mà chúng tôi gọi là những dây thần kinh tuyền tín hiệu đến cho hộp nối trong tủy sống nơi những dây mới, dây thần kinh thu thập tín hiệu và truyền lên não và bạn nhận biết là ngón tay bạn đang bị đau.
Ou talvez mesmo uma espinal medula.
Hay thậm chí có thể cả tuỷ sống.
Tiraram o máximo de ossos partidos que conseguiram que se tinham alojado na minha espinal medula.
Họ loại bỏ nhiều nhất có thể, những phần xương bị vỡ vụn tập trung trong cột sống
Vamos então à espinal medula.
Vậy, bây giờ chúng ta hãy tiến đến cột sống.
O que é que os músculos estão a fazer, e como são controlados pela espinal medula?
Các cơ đang làm gì, và được điều khiển bởi tủy sống thế nào?
Se tivermos uma lesão total da espinal medula, não nos movemos porque os pensamentos não chegam aos músculos.
Nếu bị một chấn thương nguy hiểm trong tủy sống, bạn không thể cử động được nữa vì tín hiệu não không đến được cơ bắp.
Especialmente, a espinal medula também é o controlador-chave da locomoção nos seres humanos.
Và đặc biệt là cột sống, cũng là một bộ điều khiển vận động chính ở con người.
Uma estrutura molecular de um agente infeccioso pode assemelhar-se à espinal medula.
Một cấu trúc phân tử của tác nhân gây nhiễm trùng có thể tương tự với của tủy sống.
Imaginem que uma pessoa acabou de sofrer uma lesão na espinal medula.
Hãy tưởng tượng một người bị chấn thương cột sống.
Se estimularmos a espinal medula dum gato, podemos mudar entre andar, trotar e galopar.
Nếu bạn kích thích cột sống của mèo, bạn có thể làm cho nó đi bộ, nước kiệu hoặc phi.
Ela tinha um defeito de espinha bífida, uma anomalia da espinal medula.
Cô bị tật cột sống, dị tật dây sống
A espinal medula é o motor.
Động cơ là tủy sống.
Com Jean-Marie Cabelguen, fizemos o modelo dos circuitos da espinal medula.
Việc chúng tôi làm với Jean-Marie Cabelguen là bắt chước theo mẫu các mạch điện cột sống.
Enviam sinais através dos nervos para a região sacral da espinal medula.
Chúng gửi tín hiệu theo dây thần kinh về đoạn xương cùng của tủy sống.
Bem, o cirurgião removeu o tumor sem danificar a espinal medula.
Cuộc phẫu thuật đã loại bỏ khối u mà không làm tổn hại đến cột sống.
Resumindo: O rato sofreu uma lesão na espinal medula que o paralisou.
Hãy để tôi tóm tắt lại: con chuột nhận được tổn thương ở cột sống gây liệt.
Ali está o tronco cerebral, entre o córtex cerebral e a espinal medula.
Đó là thân não nằm giữa phần võ não và cột sống.
Assim, imaginem um elétrodo implantado por detrás da espinal medula que envie estímulos indolores.
Hãy tưởng tượng một điện cực cấy ghép ở mặt sau của cột sống cung cấp sự kích thích không gây đau đớn.
Isto mostra que a espinal medula é um controlador da locomoção muito sofisticado.
Điều này thật sự cho thấy cột sống là một hệ thống điều khiển vận động rất phức tạp

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medula espinal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.