megera trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ megera trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ megera trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ megera trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đĩ, gái điếm, quạ cái, đi, bà cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ megera

đĩ

(bitch)

gái điếm

quạ cái

(shrew)

đi

bà cô

(scold)

Xem thêm ví dụ

Porque a maioria te acha uma megera.
Vì họ nghĩ bà là một ả khốn.
O que me fez aquela megera, Leonard?
Con đàn bà ti tiện đó đã làm gì tao hả, Leonard?
Basicamente estão dizendo que sou uma megera.
Cơ bản mấy cô đang bảo tôi như một con khốn vậy.
Wanda, sua megera, você sabe como este perfume me deixa louco!
Wanda, đồ phù thủy, bà biết là nước hoa làm tôi hứng cỡ nào mà!
Trabalhas para a velha megera que mandou a minha pobre Giselle para este lugar horrível, Arty?
Có phải ngươi với mụ phù thuỷ độc ác đó đã lừa Giselle tội nghiệp đến nơi quái quỷ này phải không Arty?
Um velho ditado de uma velha megera.
Tục ngữ của một con quạ già.
Pessoalmente, acho que as mulheres da Roma antiga eram um bando de putas e de megeras.
Bản thân tôi thì nghĩ phụ nữ của La Mã ngày trước toàn là 1 lũ điếm lăng loàn.
Ninguém poderia vencer a megera.
Không một ai có thể chống lại con mụ già đó.
No palco, ela teve papéis de importância em “Pandora’s Box” de Frank Wedekind, “A Megera Domada” de William Shakespeare e Sonho de uma Noite de Verão, bem como “Voltar de Matusalém” de George Bernard Shaw e “Misalliance”.
Trên sân khấu, cô đóng các vai khác nhau trong các vở Chiếc hộp Pandora của Frank Wedekind, The Taming of the Shrew và Dream A Midsummer Night của William Shakespeare, và Back to Methuselah & Misalliance. của George Bernard Shaw.
É a Megera de Ferro.
Nguyên Bộ Giáp Sắt...
Não quero ser a megera do escritório, mas vou chamar seu supervisor.
Tớ không muốn trở thành hung thần ở văn phòng nhưng tớ sẽ gọi quản lý của cậu.
Ela ameaçou você, e falou uma coisa terrível relacionada a mãe, resumindo, ela foi uma tremenda megéra.
Bà ta còn dọa dẫm bố, xúc phạm tới mẹ và là 1 con khốn.
Estou tentando não, mas está sendo tão uma megera.
Ta đang cố không đây, nhưng nàng thật là
A megera chata.
Một con chuột chù hay cằn nhằn.
Ela não é tão megera como eu achei que fosse.
Cô ấy không xấu tính như cháu nghĩ.
Dinheiro é uma megera que nunca dorme.
Tiền là con điếm không bao giờ ngủ.
Apaixonado pela velha megera?
Mày thích mụ gái già đó à?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ megera trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.