melhor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melhor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melhor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ melhor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tốt hơn, khá hơn, khoẻ hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melhor

tốt hơn

adjective (Forma comparativa de bom.)

A câmera que você comprou é melhor que a minha.
Camera mà cậu mua tốt hơn cái của tôi.

khá hơn

adjective

Qualquer coisa é melhor que aquele bar natalício.
Dẫu sao cũng còn khá hơn quầy bar đó.

khoẻ hơn

adjective

Posso fazer estas pessoas sentirem-se melhores e aguentarem um pouco mais.
Bố có thể khiến họ thấy khoẻ hơn và gắng thêm một chút nữa.

Xem thêm ví dụ

“Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
(Salmo 25:4) O estudo pessoal da Bíblia e das publicações da Sociedade pode ajudá-lo a ficar melhor familiarizado com Jeová.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Essas frases podem ajudá-lo a compreender melhor e a focalizar nas ideias e nos princípios mais importantes das escrituras.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Esses dados ajudam a entender melhor quais eventos podem ter levado a alterações no desempenho das suas campanhas.
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
A melhor forma para resolver o seu problema é se manter focado... no que precisamos fazer pra pegar esse cara.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
A tua melhor amiga
Bạn thân nhất của cậu
O trabalho das equipes de apps está cada vez mais qualificado e sofisticado. Por isso, elas exigem dados mais precisos e detalhados para tomar melhores decisões em relação aos negócios.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
Por que um dos melhores ciclistas do Japão abandonou o ciclismo para servir a Deus?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Ela ficará maior e melhor.
Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn.
Anda com ela, se te faz sentir melhor, mas se a confusão surgir, não vai ajudar.
Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu.
Como podemos obter melhores resultados no ministério?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
Mas, ninguém pode protegê-lo melhor, do que nós.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
Então ela ficará comigo, e isso é melhor que qualquer remédio.
Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào.
Há vestígios de nicotina nos seus dedos, ou melhor, dedos trémulos.
Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh.
É melhor para você entrar na vida com um olho só do que ser lançado com os dois olhos na Geena*+ ardente.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
Eu quero que dois de seus melhores homens ao mesmo tempo.
Tôi cần hai người giỏi nhất của ông ngay lập tức.
Os que aceitam essa mensagem podem usufruir uma vida melhor agora, como confirmam milhões de verdadeiros cristãos.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Vamos ter de pensar melhor nas tuas desculpas.
Chúng ta sẽ đi làm việc cô vừa thông báo.
Mais é sempre melhor do que menos, Mike.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
(Atos 17:11) Elas examinavam cuidadosamente as Escrituras para entender melhor a vontade de Deus, e isso as ajudava a mostrar amor em outros atos de obediência.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Acho melhor matar você.
Chắc tôi sẽ giết tên khốn này.
Sabes melhor do que ninguém que se tudo à nossa volta se desmorona, a causa somos nós.
Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó.
Eles são bem melhores do que os espanhóis que vieram ano passado.
Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều.
Como queiram, mas ninguém os guiará até Gredos melhor do que eu.
Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi.
Tem de cuidar melhor de si, Danny.
Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melhor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.