mestiço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mestiço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mestiço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mestiço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lai, người lai, cây lai, hỗn tạp, vật lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mestiço

lai

(half-blooded)

người lai

(mestizo)

cây lai

(hybrids)

hỗn tạp

(mixed)

vật lai

(bastard)

Xem thêm ví dụ

Carlos ficou desiludido pela ineficiência da assembleia, chamando-a de "mestiça" em cartas privadas a esposa.
Charles cảm thấy thất vọng vì sự vô hiệu quả của cái hội nghị này, ông gọi nó là "vật lai", trong một bức thư gửi cho hoàng hậu.
O mestiço escapou da ilha.
Tên con lai đó đã trốn thoát khỏi đảo Hà Lan.
De onde esse mestiço disse que era?
Tên con lai này nói hắn từ đâu đến?
Estima-se que o Alasca contava na altura com 2500 russos ou mestiços e 8000 aborígenes, no total mais de 10 000 habitantes, sob o comando direto da companhia russa das peles, e cerca de 50 000 esquimós viviam sob essa jurisdição.
Sumner cho biết phía Nga ước tính tại Alaska có khoảng 2.500 người Nga hoặc người lai, 8.000 dân bản địa, tổng cộng có khoản 10 ngàn người nằm dưới sự quản lý của Công ty săn thú Nga, cùng với chừng 50 ngàn người Eskimo và da đỏ sống ngoài tầm kiểm soát của họ.
É mestiça de camelo.
Chắc cô ấy có 1 phần là lạc đà.
Os espanhóis trouxeram sua própria tradição da arte religiosa que, nas mãos de construtores e artesãos indígenas e mestiços locais, desenvolveram em um estilo rico e distintivo da arquitetura, pintura e escultura conhecida como "Barroco Mestiço".
Người Tây Ban Nha đã mang tới đây nghệ thuật tôn giáo truyền thống của riêng họ, dưới bàn tay những người dân địa phương, các công nhân xây dựng người mestizo và những người thợ thủ công nó đã trở nên phong phú và phát triển thành một phong cách kiến trúc, hội họa, và điêu khắc khác biệt, được gọi là "Mestizo Baroque".
Mestiços.
Lũ đồng bóng.
De acordo com o CIA World Factbook, a maioria dos peruanos é indígena, principalmente quíchua e aimará, seguida por mestiços.
Theo CIA World Factbook, phần lớn dân cư Peru là người da đỏ, hầu hết là Quechua và Aymara, sau đó là người mestizo.
Seu mestiço imundo!
Thằng con lai bẩn thỉu!
Mestiços.
Tạp chủng.
Mestiço!
Con lai!
Treina vocês para matar mestiços?
Huấn luyện các con giết người lai hả?
Mestiço nojento!
Lũ nửa người nửa ngợm bẩn thỉu các ngươi.
É como chamo aos bebés mestiços:
Đó là cách anh gọi những đứa con lai:
Por acaso, o primeiro era mestiço.
Thực ra thì gã đầu tiên là con lai thôi.
Então e este filho mestiço dele?
Thế còn về đứa con lai của anh ta?
O País será gerido por mestiços!
Đất nước này sẽ bị điều hành bởi những đồ ngu!
A África do Sul tem a maior população de brancos, indianos e mestiços na África.
Nam Phi là nước có số dân da trắng, người Ấn Độ và người da màu đông nhất ở châu Phi.
Acorrentem ela e o mestiço.
Trói ả với con chó lai.
Eles querem fazer de nós uma " sociedade mestiça. "
Họ tìm cách để khiến ta trở thành một nhóm người tạp chủng.
Ele não vai ser um mestiço.
Nó sẽ không phải là dân hạ đẳng.
Alguns dos principais grupos étnicos são os crioulos, garifunas, indianos orientais, maias e mestiços.
Một số nhóm sắc tộc chính là Creole, Đông Ấn Độ, Garifuna, Maya và Mestizo.
Sim. Somos mestiços.
Được rồi, mình là người lai.
Não se trata de um fosso de desempenho. É uma dívida de ensino por todos os recursos escolares que nunca foram investidos no ensino das crianças negras e mestiças, ao longo do tempo.
Nó không về khoảng cách thành tích; nó là nợ nần giáo dục, cho tất cả tài nguyên giảng dạy đi trước mà chưa bao giờ được đầu tư trong nền giáo dục cho trẻ da đen và nâu thời gian qua.
E esse mestiço?
Tại sao tên con lai đó ở đây?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mestiço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.