mestrado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mestrado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mestrado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mestrado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thạc sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mestrado

thạc sĩ

noun

Quando descobri isso, começando meu mestrado em relações internacionais,
Khi tôi học được điều này, tôi bắt đầu học bằng thạc sĩ về Quan hệ quốc tế,

Xem thêm ví dụ

Podem pensar que são pessoas com mestrados.
Bạn có thể nghĩ rằng những giáo viên thuộc hàng top có bằng thạc sĩ.
Recebeu o grau de bacharel em Inglês e Literatura Norte-Americana pela Universidade Harvard, e mais tarde o de mestrado em Administração de Empresas pela Faculdade Stanford de Pós-Graduação em Negócios.
Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business.
Naquela época, a maioria das dissertações de mestrado em física pelos alunos da ETH foram realizadas sob a supervisão de H.F. Weber, ex-professor de Einstein na Politécnica, como era então chamado.
Vào thời điểm đó, Vào thời điểm đó, hầu hết các luận văn về vật lý của sinh viên ETH đều được thực hiện dưới sự giám sát của H.F Weber, giáo viên cũ của Einstein tại Polytechnikum.
Fui para a universidade e licenciei-me, mas senti que precisava de estar um passo à frente, Para arranjar emprego, precisava de ter um mestrado e assim o fiz.
Nên tôi học tiếp và lấy bằng Đại học, nhưng tôi hiểu là để đi trước người ta một bước trong công việc, tôi cần có bằng cấp cao hơn Cử nhân, nên tôi học tiếp và có nó.
O Élder Ardern recebeu o bacharelado e o mestrado em Educação pela Universidade de Waikato, na Nova Zelândia.
Anh Cả Ardern nhận được bằng cử nhân và cao học ngành sư phạm từ trường University of Waikato ở New Zealand.
O Élder Christensen é bacharel em Contabilidade pela Universidade Brigham Young e tem mestrado em Administração de Empresas pela Universidade de Washington.
Anh Cả Christensen có bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University và bằng cao học quản trị kinh doanh từ trường University of Washington.
Fundador e proprietário da Rotational Molding of Utah, recebeu o grau de bacharel em Finanças e o mestrado em Administração de Empresas pela Universidade de Utah.
Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah.
Depois de formar-se na Universidade de Auckland, foi fazer mestrado em Administração de Empresas na Universidade Brigham Young.
Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University.
Em setembro de 1994 até maio de 2005, o Studio colaborou com a The New School na organização de seu mestrado em teatro na Actors Studio Drama School (ASDS).
Từ tháng 9 năm 1994 đến tháng 5 năm 2005, The Actors Studio liên kết với The New School để mở các khóa cao học về sân khấu lấy tên Actors Studio Drama School (ASDS, Trường Sân khấu của Actors Studio).
Ele recebeu o grau de mestrado em Economia pela ESSEC (École Supérieure des Sciences Économiques et Commerciales), em 1987.
Ông nhận được bằng cao học về ngành kinh doanh từ trường ESSEC (Trường Cao Đẳng Kinh Tế và Thương Mại) vào năm 1987.
Eu tenho um mestrado.
Em có bằng Thạc sĩ mà.
Hoje, tem um mestrado. As filhas têm diplomas de Cornell e Harvard.
Bây giờ, anh đã có bằng Thạc sỹ và hai cô con gái của anh tốt nghiệp tại đại học Cornell và Harvard.
New Haven - Connecticut: Dissertação de Mestrado - Universidade de Yale.
New Haven, Connecticut: Nhà in Đại học Yale.
Ou a Jenny, que é mãe solteira de dois filhos e quer aumentar as suas competências para poder voltar e completar o seu mestrado.
Hay Jenny, người mẹ đơn thân có hai con và muốn trau dồi kỹ năng của mình để cô ấy có thể quay lại và hoàn thành chương trình thạc sỹ.
O tipo com mestrado em Besteira e Obscurecimento.
Kiểu như một người cực kì ngớ ngẩn thôi.
Estudante, professores, bibliotecários, estudantes de mestrado e outros profissionais - muitos deles voluntários - supervisionam e participam tanto do processo de admissão como do desenvolvimento do currículo.
Các học giả, giáo sư, nhân viên thư viện, sinh viên trình độ thạc sĩ và các chuyên gia - nhiều người trong số họ là tình nguyện viên – sẽ giám sát và tham gia vào quá trình đánh giá và phát triển các chương trình giảng dạy.
Venenos de testes de mestrado sobre você de novo.
Sư phụ lại dùng đệ thử độc...
O Élder Wakolo estudou Administração de Empresas e Administração Pública e fez mestrado em Administração de Empresas.
Anh Cả Wakolo học môn quản lý và quản trị công cộng và nhận được một bằng cao học về quản lý.
O Élder Cook recebeu o grau de bacharel em Marketing Empresarial pela Faculdade Estadual de Weber e o de mestrado em Administração de Empresas pela Universidade Estadual de Utah.
Anh Cả Cook nhận được bằng cử nhân ngành tiếp thị thương mại từ trường Weber State College và bằng cao học ngành quản trị kinh doanh từ trường Utah State University.
Que voltaram e concluíram mestrados em educação.
Họ quay trở lại và họ có tấm bằng thạc sĩ giáo dục
De Jong frequentou a escola em Haia, com mestrado na Universidade de Leiden, e obteve um doutorado na Universidade Radboud de Nijmegen em 1992, orientado por Frans Oort e Joseph Steenbrink.
Aise Johan De Jong học trung học ở Den Haag, lấy bằng thạc sĩ tại Đại học Leiden và lấy bằng tiến sĩ tại Đại học Radboud Nijmegen vào năm 1992, dưới sự giám sát của hai ngà toán họcFrans Oort và Joseph H. M. Steenbrink.
Devia estar fazendo mestrado em finanças e servindo de professor assistente na graduação.
Đáng lẽ em sẽ lấy được bằng cử nhân tài chính, và là trợ giảng sau khi tốt nghiệp.
Quando aprendi isso, no início do meu mestrado em relações internacionais, senti um certo alívio.
Khi tôi học được điều này, tôi bắt đầu học bằng thạc sĩ về Quan hệ quốc tế, tôi cảm giác có một tràng nhẹ nhõm dâng trào.
O Élder Godoy se formou em Odontologia na Universidade Católica de Santa Maria, em 1993, e fez mestrado em Administração de Empresas na Universidade Tecnológica de Madri, em 2006.
Anh Cả Godoy tốt nghiệp cử nhân nha khoa từ trường Catholic University of Santa Maria vào năm 1993 và bằng cao học về quản trị từ trường Technical University of Madrid vào năm 2006.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mestrado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.