meta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ meta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mục tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meta

mục tiêu

noun

Ensinamos com afinco nossos filhos a estabelecerem metas elevadas nesta vida.
Chúng ta thiết tha dạy cho con cái mình đặt mục tiêu cao trong cuộc sống này.

Xem thêm ví dụ

O Relatório de fluxo da meta não preenche etapas.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
Quando um visitante do site ou usuário do aplicativo realiza uma ação definida como meta, o Google Analytics a registra como uma conversão.
Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi.
Esperamos que TED possa contribuir de maneira fundamental na construção dessa nova era no ensino da música, na qual os objetivos sociais, comunitários, espirituais e sustentáveis da criança e do adolescente se transformem em inspiração e meta para uma missão social maior.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
(Atos 20:24) Não é essa a sua meta como ministro das boas novas?
(Công 20:24) Với tư cách là một người rao giảng tin mừng chẳng lẽ đó không phải là mục tiêu của bạn hay sao?
Não vamos atingir as Metas Globais só por ficarmos mais ricos.
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn
Também é possível editar e excluir a campanha ou alterar a meta de contribuição a qualquer momento.
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
Não se meta.
Đừng có " cảm phiền đi " với tôi!
As metas para anúncios antecipados têm aumento de 25%, enquanto as metas para exibição uniforme aumentam em apenas 5%.
Mục tiêu cho quảng cáo được tải trước tăng 25% trong khi đó mục tiêu cho quảng cáo phân phối đồng đều chỉ tăng 5%.
Criaçôes temporárias de um fraco intelecto humano... tentando desesperadamente justificar uma existência sem sentido ou meta!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
As métricas Conclusões de meta e Transações de comércio eletrônico do Google Analytics são calculadas de modo diferente das métricas Acompanhamento de conversões do Google Ads.
Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads.
Esse formato expansível pode ajudar você a alcançar diferentes metas de publicidade.
Định dạng có thể mở rộng này có thể giúp bạn đạt được các mục tiêu quảng cáo khác nhau.
Por que os dados de conversão importados no Google Ads não são correspondentes aos dados de transações ou de metas no Google Analytics?
Tại sao dữ liệu đã nhập về lượt chuyển đổi trong Google Ads không khớp với dữ liệu giao dịch hoặc mục tiêu trong Analytics?
Uma meta representa uma atividade concluída, chamada de conversão, que contribui com o sucesso da sua empresa.
Mục tiêu thể hiện hoạt động đã hoàn thành, được gọi là chuyển đổi, đóng góp vào thành công cho doanh nghiệp của bạn.
Vocês determinam suas metas.
Các em xác định các mục tiêu của mình.
As metas são uma contagem de quantas sessões alcançaram uma determinada página/tela ou grupo de páginas/telas.
Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định.
Hales, do Quórum dos Doze Apóstolos, ensinou que “os dons do Espírito (...) ajudarão todos nós a alcançarmos a meta da vida eterna.
Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy rằng “các ân tứ của Thánh Linh ... sẽ giúp mỗi người chúng ta đạt được mục tiêu của mình về cuộc sống vĩnh cửu.
Esses dados são exibidos nos relatórios Fluxo da meta e funil.
Dữ liệu này xuất hiện trong báo cáo Luồng mục tiêu và Kênh.
Primeiro, a adoção dos Objetivos de Desenvolvimento Sustentável, o plano coletivo, universal para a humanidade para erradicar a fome, promover um bom desenvolvimento econômico e boa saúde, dentro das metas ambientais globais.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Mas não sabia se ia conseguir cruzar a meta, até virarmos para a Boyíston.
Nhưng tôi không biết liệu mình có thể đi tới vạch đích cho đến khi chúng tôi quay lại Boylston.
Em 3 de fevereiro de 2015, conquistas foram anunciadas ao invés de esticar metas, pois os designers do jogo não queriam atrasar a produção ou distribuição do jogo para os apoiadores.
Ngày 3 tháng 2 năm 2015, người ta công bố các thành tựu đạt được thay cho các mục tiêu dài lâu vì các nhà sáng tạo trò chơi không muốn hoãn lại sự sản xuất và sự phân phối của trò chơi đến với những người ủng hộ.
Por exemplo, se um editor contratar 100 milhões de impressões visíveis para exibição, talvez sejam necessários 150 milhões de impressões (compostas tanto de impressões visíveis como de não visíveis) para atingir essa meta, porque o editor só tem uma taxa de visibilidade de 67%.
Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%.
Depois escreva um plano para ajudá-la a alcançar suas metas.
Rồi viết ra một kế hoạch mà sẽ giúp em hoàn thành các mục tiêu của mình.
Certamente, a abordagem PDCA pode trazer-nos mais perto de qualquer meta que nós escolhemos.
Chắc chắn, cách tiếp cận PDCA có thể đưa chúng ta tới gần hơn bất cứ mục tiêu nào chúng ta chọn.
Essa é nossa meta sublime.
Đây là mục tiêu cao nhất của chúng ta!
É possível usar os lances de parcela de impressões desejada, mas caso sua meta seja receber mais cliques ou conversões, recomendamos usar custo por ação desejado (CPA).
Bạn có thể chọn sử dụng tính năng đặt giá thầu theo tỷ lệ hiển thị mục tiêu, nhưng nếu mục tiêu của bạn là nhận được nhiều lần nhấp hoặc chuyển đổi hơn, thì bạn nên sử dụng giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.