mil trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mil trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mil trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mil trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngàn, một nghìn, nghìn, mil. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mil

ngàn

numeral

mil duques e sátrapas ricos que querem ser reis.
Hàng ngàn tên công tước và phó vương giàu sụ muốn làm vua.

một nghìn

numeral

Precisa botar umas mil pratas no cofrinho antes de voltar à escola.
Cần phải góp thêm một nghìn đô vào quỹ trước khi em phải đi học lại.

nghìn

numeral

Precisa botar umas mil pratas no cofrinho antes de voltar à escola.
Cần phải góp thêm một nghìn đô vào quỹ trước khi em phải đi học lại.

mil

Xem thêm ví dụ

Linklater estima que cerca de 40 mil escravos foram ilegalmente transportados da África para as Índias Ocidentais devido à falta de cumprimento da lei.
Linklater ước tính có khoảng 40.000 người nô lệ được vận chuyển bất hợp pháp từ châu Phi tới Tây Ấn, vì thực thi lỏng lẻo của pháp luật.
O valor começará em 100 mil.
Đấu giá bắt đầu từ 100 ngàn.
JÁ POR mais de 2 mil anos tem-se dado muita atenção ao nascimento de Jesus.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Este humano tem sorte porque, se faltassem nesta posição apenas duas letras — duas letras entre três mil milhões — ele estaria condenado a uma doença terrível, a fibrose quística.
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
Quando falamos de seres humanos, somos atualmente 7 mil milhões de pessoas na Terra.
Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.
O MPLA conseguiu a vitória em 2002, mas com um custo de mais de 500 mil mortes e mais de um milhão de pessoas que foram obrigadas a se deslocar para o interior do território do país.
Bởi thời gian MPLA cuối cùng đã đạt được chiến thắng trong năm 2002, hơn 500.000 người đã thiệt mạng và hơn một triệu người đã bị buộc phải di chuyển trong nội bộ đất nước.
Sua maior ilha, Tongatapu, encontra-se uns 2 mil quilômetros ao nordeste de Auckland, Nova Zelândia.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
9 O salmista foi inspirado a equiparar mil anos de existência humana a um período muito curto na existência eterna do Criador.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Por isso, a exortação final de Paulo aos coríntios é tão apropriada hoje como foi há dois mil anos: “Conseqüentemente, meus amados irmãos, tornai-vos constantes, inabaláveis, tendo sempre bastante para fazer na obra do Senhor, sabendo que o vosso labor não é em vão em conexão com o Senhor.” — 1 Coríntios 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Na verdade, se olharmos para a unha do polegar — cerca de um centímetro quadrado — há qualquer coisa como 60 mil milhões de neutrinos por Segundo, vindos do Sol, que atravessam todos os centímetros quadrados do nosso corpo.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Héron de Alexandria criou a primeira máquina a vapor do mundo mais de mil anos antes de ser reinventada durante a Revolução Industrial.
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
Estima-se que, dentro de quatro anos, o seu valor seja de mais de 80 mil milhões de dólares.
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
9 Em 1922, mais de 17 mil proclamadores do Reino estavam ativos em 58 países em todo o mundo.
9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Hoje — mil milhões de ocupações, uma em cada seis pessoas do planeta.
Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh.
Milo. No carro disseste que conseguia fazer 10 mil com 500 dólares.
Ở trên xe chính em đã nói là anh có thể thắng 5000, thậm chí là 10000.
Em menos de três meses, apareceram 30 mil soldados, liderados por Céstio Galo, governador romano da Síria.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Solidariedade, porque há mil milhões de pessoas a viver em sociedades que não têm oferecido esperança credível.
Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu.
Junto com seus 144 mil corregentes no céu, Jesus salvará o povo de Deus aqui na Terra.
Cùng với 144.000 người đồng cai trị ở trên trời, Chúa Giê-su sẽ đến để giải cứu dân Đức Chúa Trời trên đất.
65 Mas não lhes será permitido receber, de uma mesma pessoa, mais de quinze mil dólares de capital.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
“Assim que tiverem terminado os mil anos, Satanás será solto de sua prisão, e ele sairá para desencaminhar aquelas nações nos quatro cantos da terra, Gogue e Magogue, a fim de ajuntá-los para a guerra.
31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì?
Há 100 mil milhões de neurónios no cérebro humano de um adulto.
Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành.
De modo que, ao cumprir o seu ministério, Jesus não somente consolou os que o escutavam com fé, mas também lançou a base para o encorajamento de pessoas por uns dois mil anos à frente.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Estou certo de que o Miles interpretaria " criar laços " como colar-nos com fita-cola.
Cháu chắc là Miles sẽ hiểu " trải nghiệm kết thân " là phải dính như keo dán sắt.
Há alguns anos, um estudante com um computador pessoal, criou uma aplicação que hoje é uma rede social com mais de mil milhões de utilizadores.
Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng.
Criou- se uma nova indústria, de 22 mil milhões de dólares, com 2. 2 mil milhões de m2: chama- se " arrumação pessoal ".
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mil trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.