minerar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minerar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minerar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ minerar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mỏ, đào, khai thác, bới, nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minerar

mỏ

(mine)

đào

khai thác

bới

nhổ

Xem thêm ví dụ

O jogador também pode fazer pescas, cozinhar, construir objetos, e também explorar cavernas geradas processualmente com materiais e minérios para minerar ou batalhar as criaturas por dentro.
Người chơi cũng có thể tham gia câu cá, nấu ăn, và làm đồ thủ công, và cũng có thể khám phá các hang động được tạo ra từ các nguyên liệu và quặng để khai thác hoặc chiến đấu với các sinh vật bên trong.
Depois de construir uma estrutura que guarda ou produz recursos, aldeões "inteligentes" iniciam a coleta de recursos relacionados à estrutura, como colher na fazenda ou minerar pedras e minas de ouro.
Sau khi xây dựng một cấu trúc mà các cửa hàng hoặc sản xuất tài nguyên, dân làng thông minh sẽ tiến hành để thu thập tài nguyên liên quan đến cấu trúc, chẳng hạn như các loại cây trồng từ các trang trại hoặc quặng từ các mỏ lộ thiên.
Agora, que lado nós devemos minerar?
Tóm lại giờ chúng ta khai thácđâu?
Isto é muita água, mas uma vez mais, estamos a minerar água e a utilizá- la para cultivar alimento. E hoje, se descerem pelo Rio Colorado, chega a secar por completo e deixa de fluir para o oceano.
Đây là một nguồn nước lớn và chúng ta đang ́đào mỏ ́ nguồn nước và dùng nó để trồng trọt, và ngày nay, nếu bạn đi xuôi xuống theo dòng sông Colorado, bạn sẽ thấy nó đã hoàn toàn cạn nước và không còn chảy ra biển.
Isto é muita água, mas uma vez mais, estamos a minerar água e a utilizá-la para cultivar alimento. E hoje, se descerem pelo Rio Colorado, chega a secar por completo e deixa de fluir para o oceano.
Đây là một nguồn nước lớn và chúng ta đang 'đào mỏ' nguồn nước và dùng nó để trồng trọt, và ngày nay, nếu bạn đi xuôi xuống theo dòng sông Colorado, bạn sẽ thấy nó đã hoàn toàn cạn nước và không còn chảy ra biển.
Se sim, seria possível que esses seres de outro mundo viessem minerar metais preciosos até que foram misteriosamente destruídos, como alguns Teóricos dos Antigos Astronautas afirmam?
Và nếu vậy, cũng có thể những sinh vật ngoài trái đất này đã đến để khai thác các khoáng chất quý cho đến khi chúng bị phá hủy một cách bí ẩn, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin?
Tudo porque um homem chamado Bogue quer minerar nosso vale e tirá-lo de nós.
Chỉ vì một gã tên Bogue muốn biến thung lũng chúng tôi thành mỏ và chiếm lấy thung lũng của chúng tôi.
Então, por exemplo, muitas das empresas do Vale do Silício estão todos os dias coletando dados de cliques na web, também chamados de dados de fluxo de cliques, e estão tentando usar algoritmos de aprendizagem de máquina para minerar estes dados e entender os usuários melhor e para servirem melhor estes usuários, o que é um grande segmento no Vale do Silício agora.
Vì vậy, ví dụ tấn silicone valley công ty đang hôm nay thu thập web dữ liệu nhanh, cũng gọi là nhanh chóng dòng dữ liệu, và đang cố gắng sử dụng máy học các thuật toán với tôi dữ liệu này để hiểu những người sử dụng được và để phục vụ những người sử dụng được, đó là một phân đoạn lớn của Silicone Valley ngay bây giờ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minerar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.