minguante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minguante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minguante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ minguante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giảm, tàn, úa, nghịch biến, giảm dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minguante

giảm

tàn

(waning)

úa

(waning)

nghịch biến

giảm dần

Xem thêm ví dụ

Quero dizer, ainda é crescente ou minguante?
nó vẫn là trăng khuyết hoặc bán nguyệt?
Desde 1919 isso tem sido evidente pelo minguante apoio que a religião falsa tem recebido no mundo todo.
Ta thấy rõ điều này vì kể từ năm 1919 sự ủng hộ dành cho tôn giáo giả trên thế giới đã giảm thiểu.
21 No ínterim, milhões abençoam a si mesmos por acolherem favoravelmente o ministério do minguante restante dos comparáveis a uma noiva.
21 Trong khi chờ đợi, hằng triệu người nhận lãnh ân phước bằng cách hưởng ứng thánh chức với số người càng ngày càng ít đi của lớp người vợ còn sót lại.
Lamentam também o minguante apoio que recebem dos membros de suas igrejas, bem como a perda do controle sobre os leigos. — Leia Isaías 65:13, 14.
Hơn nữa, chúng than khóc vì không còn được giáo dân ủng hộ như trước, và mất quyền kiểm soát trên họ.—Đọc Ê-sai 65:13, 14.
Maravilhosas bênçãos aguardam os da grande multidão que se juntam ao minguante número dos da classe ungida para servir a Jeová.
Những ân phước tuyệt diệu đang chờ đón đám đông là những người kết hợp với lớp người xức dầu để phụng sự Đức Giê-hô-va trong khi lớp người này đang giảm dần.
A sociedade britânica é amparada por “um suprimento minguante de recursos espirituais e morais”, disse o cardeal Basil Hume, arcebispo católico-romano de Westminster.
Hồng y giáo chủ Basil Hume, tổng giám mục Công Giáo La Mã địa phận Westminster, đã khẳng định rằng xã hội Anh Quốc đang sống nhờ vào “vốn liếng tinh thần và đạo đức ngày càng hao mòn”.
Esses passaram a exceder em número o restante minguante dos cristãos ungidos, que têm a perspectiva de realmente irem para o céu.
Những người này đã trở nên đông hơn con số những người được xức dầu còn sót lại càng ngày càng ít, là những người có triển vọng lên trời thật sự.
Por certo, se ocorre o adultério, é porque também tem havido uma relação minguante com Deus.
Chắc chắn khi việc ngoại tình xảy ra thì mối liên lạc với Đức Chúa Trời cũng đã phải kém đi nhiều rồi.
Shishio está planejando algo para a noite da lua minguante.
Shishio đang âm mưu ẩn mình vào đêm trăng khuyết.
O efeito pode ser ampla destruição causada por aumento do nível dos oceanos, secas, inundações, epidemias, furacões e guerras por causa de recursos minguantes.
Hậu quả có thể là nước biển dâng cao, hạn hán, lũ lụt, bão tố, dịch bệnh và các cuộc chiến tranh giành nguồn tài nguyên.
Neste respeito, os adoradores do Deus verdadeiro, Jeová, são muito diferentes dos meros ocupantes de assentos nas minguantes igrejas da cristandade.
Trên phương diện nầy, những người thờ phượng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật thì hẳn phải khác xa với những kẻ thường tới lui các nhà thờ đang tàn lụng của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minguante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.