miniatura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miniatura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miniatura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ miniatura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hình nhỏ, hình thu nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miniatura

hình nhỏ

noun

Mas quando voltou para casa ele viu uma miniatura do andaime
Nhưng khi về nhà ông ta thấy một mô hình nhỏ của giàn giáo đó

hình thu nhỏ

noun

& Usar as miniaturas incorporadas nos ficheiros
Dùng hình thu nhỏ nhúng trong tập tin

Xem thêm ví dụ

Em 21 de maio de 2010 às 06:58:22 (JST), Akatsuki foi lançado, tendo três placas retratando a Hatsune Miku e Hachune Miku em várias imagens monocromáticas, compostas das letras em miniatura das mensagens do formulário petição gravado nas placas.
Vào 21/5/2010, vào lúc 06:58:22(JST), Akatsuki được phóng lên, mang theo 3 tấm nhôm vẽ Hatsune Miku và Hachune Miku trong vài hình đen trắng, dưới dạng rất nhiều những chữ nhỏ được khắc lên đó.
Ao personalizar a miniatura, deixe 5% de espaço em branco de cada lado dela e evite colocar informações importantes, como logotipos e textos, muito perto das bordas, pois elas podem ser cortadas em aplicativos para iOS.
Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS.
Não vou ser apanhado numa armadilha de areia miniatura com aquele cara.
Tôi không muốn bị bắt gặp trong một cái hố cát mini với lão đó.
Surgiram muitas e novas técnicas de fabrico para não mencionar os motores miniatura muito baratos — motores sem escovas, servomotores, motores de passo — usados em impressoras, digitalizadores, etc.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Para o resto do filme, o supervisor de efeitos especiais e efeitos de miniatura, Chris Corbould, retornou para um estilo mais realista de produção e para efeitos digitais reduzidos.
Trong phần còn lại của tác phẩm, Chris Corbould—nhà giám sát hiệu ứng đặc biệt và hiệu ứng thu nhỏ, trở lại khi đem tới phong cách làm phim chân thực hơn và giảm thiểu đáng kể hiệu ứng kĩ thuật số.
Quando soube da mudança de planos e quem seria o seu futuro marido, Sofia Doroteia gritou que "não me vou casar com aquele focinho de porco!" (um nome pelo qual o príncipe era conhecido em Hanôver) e atirou uma miniatura de Jorge que lhe tinha sido oferecida pela duquesa Sofia contra a parede.
Khi được biết người chồng tương lai cũng là người anh họ của mình, Sophia Dorothea thốt lên rằng "Tôi sẽ không cưới tên mõm lợn!" (một biệt danh của George ở tại Hanover), và ném một món quà mà George Louis mang đến cho cô theo yêu cầu của Nữ Công tước Sophia vào tường.
Verifique se o local dos URLs das miniaturas está especificado com a tag <video:thumbnail_loc>.
Hãy đảm bảo xác định vị trí của bất kỳ URL hình ảnh thu nhỏ nào bằng cách sử dụng thẻ <video:thumbnail_loc>.
Eram miniaturas quase perfeitas de duas crianças.
Chúng gần như là hình ảnh thu nhỏ hoàn hảo về hai đứa trẻ.
Configuração das Dicas dos Itens da Barra de Miniaturas
Thiết lập mẹo công cụ của Mục thanh trượt
Quem é Armin, o criador de cavalos miniatura?
Armen, người tạo ngựa giống nhỏ?
Tem bonecos em miniatura, chaveiros.
Có tượng, dây đeo chìa khóa.
Tinha um "poodle" miniatura.
và tôi vẽ một chú chó tí hon
A diversidade da paisagem faz com que muitos guias turísticos descrevam Camarões como réplica da África em miniatura.
Sự đa dạng của cảnh vật đồng quê khiến nhiều người hướng dẫn du lịch miêu tả xứ Cameroon như là một mô hình của Phi Châu thu nhỏ.
Quando o espectador passa o cursor sobre a miniatura de um vídeo, é exibida uma prévia de três segundos.
Khi di chuột lên trên hình thu nhỏ của video, người xem sẽ nhìn thấy đoạn xem trước dài 3 giây.
Ou talvez você conheça nossas políticas relacionadas a miniaturas, mas não perceba que o uso de uma música de outra pessoa em um vídeo pode resultar em um aviso de direitos autorais.
Hoặc bạn có thể biết các chính sách của chúng tôi về hình thu nhỏ nhưng không nhận ra rằng việc sử dụng bài hát của người khác trong video của bạn có thể dẫn đến cảnh cáo vi phạm bản quyền.
Configure esta opção para mostrar o tamanho da imagem em pixels por baixo da miniatura da imagem
Bật tùy chọn này để hiển thị kích cỡ của ảnh bên dưới ảnh mẫu của ảnh
A página Nova Aba mostrará agora miniaturas das páginas mais recentes e dos sites frequentemente visitados do histórico da sua Awesome Bar.
Thẻ trình duyệt mới sẽ được tạo lập và trong đó có các biểu tượng gợi nhắc về những trang web mà bạn đã truy cập gần nhất và những trang web mà bạn thường xuyên sử dụng.
Para conteúdo episódico, é um problema comum ter vários vídeos com a mesma miniatura da tela de título.
Đối với nội dung theo tập, một vấn đề phổ biến là nhiều video có cùng hình thu nhỏ của màn hình tiêu đề.
Miniaturas
Hình thu nhỏ
O primo próximo do Parson, o camelão de nariz grande, possui a mesma arma, mas em miniatura.
Người anh em họ gần gũi với kỳ nhông Parson, kỳ nhông nasutum, cũng có vũ khí tương tự, nhưng kích thước thu nhỏ hơn.
Active esta opção para mostrar o nome do ficheiro por baixo da miniatura da imagem
Bật tùy chọn này để hiển thị tên tập tin bên dưới ảnh mẫu của ảnh
Depois, os espectadores voltam a ver a miniatura do vídeo.
Sau khi đoạn xem trước này phát xong, người xem sẽ lại nhìn thấy hình thu nhỏ của video đó.
As gramíneas são versões em miniatura de árvores frutíferas.
Cỏ trở nên vật thu nhỏ của một cây có trái.
Se você encontrar miniaturas que violem essa política, denuncie.
Nếu bạn nhìn thấy hình thu nhỏ vi phạm chính sách này, vui lòng báo cáo cho chúng tôi biết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miniatura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.