mise en demeure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mise en demeure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise en demeure trong Tiếng pháp.

Từ mise en demeure trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự điều khiển, phương diện, sự chú ý, nẻo, ngả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mise en demeure

sự điều khiển

(direction)

phương diện

(direction)

sự chú ý

(notice)

nẻo

(direction)

ngả

(direction)

Xem thêm ví dụ

Une mise en demeure.
Đó là thư yêu cầu.
Nous avons fini avec 20 plaignants entièrement convaincus : des conseillers génétiques, des généticiens qui avaient reçu des lettres de mise en demeure, des organisations de militants, 4 organismes scientifiques majeurs qui représentaient plus de 150 000 scientifiques et professionnels de la santé, et des femmes qui ne pouvaient pas payer les tests de Myriad, ou qui ne pouvaient pas obtenir un deuxième avis du fait des brevets.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.
Cette mise en demeure accuse Sandpiper Crossing d'escroquerie par surfacturation.
Đây là thư yêu cầu gửi cho Sandpiper Crossing trong khi chờ thưa kiện vì lừa đảo các thân chủ của tôi bằng việc bán mắc có hệ thống.
Comment la mise en pratique de 1 Corinthiens 14:20 nous aidera- t- elle à demeurer vertueux?
Việc áp dụng câu I Cô-rinh-tô 14:20 cho chính mình sẽ giúp chúng ta như thế nào trong vấn đề gìn giữ nhân đức?
” (Jean 15:10). Comment la mise en pratique des paroles de Jésus peut- elle vous aider à demeurer dans l’amour de Dieu ?
(Giăng 15:10) Áp dụng lời này của Chúa Giê-su sẽ giúp bạn giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời như thế nào?
Conformément à cette mise en demeure de la Parole de Dieu, les maris chrétiens doivent veiller à la spiritualité de leur femme.
Tuân theo lời khuyên này trong Lời Đức Chúa Trời, người chồng là tín đồ Đấng Christ cần chăm sóc tình trạng thiêng liêng của vợ.
En fait, le véritable but de cette impitoyable mise en demeure était d’outrager les Israélites de façon exemplaire. — 1 Samuel 11:1, 2.
Tuy nhiên, mục đích thật sự của tối hậu thư tàn nhẫn này để hạ nhục những người Y-sơ-ra-ên (I Sa-mu-ên 11:1, 2).
Toutefois, il adressa cette mise en garde à Moïse: “Tu ne peux voir ma face, car nul homme ne peut me voir et demeurer en vie.”
Nhưng Ngài cảnh cáo Môi-se: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”.
Favoriser la compréhension et la mise en pratique (chant et discussion) : Dites aux enfants que notre corps est un temple où le Saint-Esprit peut demeurer.
Khuyến khích sự hiểu biết và áp dụng (hát một bài ca và thảo luận): Nói cho các em biết rằng thể xác của chúng ta là đền thờ nơi mà Đức Thánh Linh có thể ngự trong đó.
(Exode 32:32, 33 ; Psaume 69:28.) Par conséquent, les paroles d’Isaïe constituent une mise en garde qui donne à réfléchir : ceux qui seront revenus dans leur pays rétabli ne continueront d’y vivre qu’à condition de demeurer saints aux yeux de Dieu.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 32:32, 33; Thi-thiên 69:28) Vậy lời của Ê-sai hàm ý một sự cảnh cáo nghiêm trọng—những người hồi hương chỉ có thể tiếp tục sống trong xứ được khôi phục nếu họ vẫn nên thánh dưới mắt Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise en demeure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.