mise en situation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mise en situation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise en situation trong Tiếng pháp.

Từ mise en situation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thủ vai, sự phỏng theo, sự bắt chước, mô phỏng, sự đóng vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mise en situation

sự thủ vai

(simulation)

sự phỏng theo

(simulation)

sự bắt chước

(simulation)

mô phỏng

(simulation)

sự đóng vai

(simulation)

Xem thêm ví dụ

La mise en situation du paraître.
Mô tả: Làm mực tàng hình xuất hiện.
Cliquez sur le lien "Outil de mise en ligne de package" situé en dessous de DIFFUSION DE CONTENU dans le menu de gauche.
Nhấp vào Trình tải lên qua trình quản lý gói xuất hiện bên dưới CUNG CẤP NỘI DUNG ở menu bên trái.
Ces exercices sont habituellement des études de cas, des jeux de rôle (mises en scène), des situations fictives auxquelles les élèves peuvent participer ou des questions dont ils peuvent parler en petit groupe ou tous ensemble.
Những bài tập này thông thường bao gồm các bài nghiên cứu theo trường hợp cụ thể, đóng vai, đóng kịch hoặc các câu hỏi mà học viên có thể tham gia vào hay thảo luận với nhau theo các nhóm nhỏ hoặc cả lớp.
Conformément à la mise en garde de Paul, comment la situation s’est- elle dégradée jusqu’à provoquer l’apparition de la chrétienté ?
Như Phao-lô đã báo trước, những diễn tiến nào đã đưa đến sự hiện hữu của tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ?
Je me suis donc mise à regarder la situation en face et je me suis dit : “Pleure si tu ressens le besoin de pleurer.
Tôi xem lại hoàn cảnh của mình và tự nhủ: ‘Nếu muốn khóc thì cứ khóc.
Voici des recommandations et des mises en garde supplémentaires qui s’appliquent à diverses méthodes pédagogiques et à diverses situations :
Ngoài ra, lời khuyên dạy và những lời cảnh giác sau đây cũng áp dụng cho nhiều phương pháp và tình huống giảng dạy khác nhau:
Cependant, les réformes promises ont été mises en œuvre lentement, voire pas du tout, conduisant à une détérioration de la situation.
Tuy nhiên, những cải cách như đã hứa đó lại được thực hiện một cách chậm chạp hoặc không hề được thực hiện, khiến tình hình càng trở nên xấu hơn.
La mise à jour automatique des articles peut vous aider à éviter cette situation en gardant vos données produit à jour.
Tính năng tự động cập nhật mặt hàng có thể giúp bạn tránh vấn đề này bằng cách liên tục cập nhật dữ liệu sản phẩm.
Avec discernement, ils détermineront si la situation est assez grave et perturbante pour justifier un discours de mise en garde.
Các trưởng lão sẽ suy xét để quyết định trường hợp nào là nghiêm trọng và gây khó chịu cho anh em đến mức cần có bài giảng như thế.
Plusieurs raisons peuvent expliquer cette situation : un faible nombre d'internautes situés dans la zone géographique, et une mise en correspondance médiocre de l'adresse IP et de la zone géographique.
Các lý do có thể có bao gồm số lượng người dùng thấp tại vị trí đó hoặc chất lượng IP đến bản đồ vị trí.
À l'intersection A4-BP, il y a souvent des embouteillages en direction du Périphérique Nord et du Périphérique Sud, la situation étant devenue plus difficile en raison de la mise « hors service » de la voie auxiliaire à la suite d'un incident.
Tại giao điểm A4/Đại lộ vành đai Paris, tình trạng kẹt xe thường xảy ra theo hướng từ vành đai Bắc sang vành đai Nam, tình hình trở nên khó khăn hơn do việc "ngừng hoạt động" làn đường phụ sau một sự cố.
En juin 2019, les règles Google Ads relatives à la santé et aux médicaments en lien avec l'avortement seront mises à jour, et les obligations suivantes seront ajoutées pour les annonceurs situés aux États-Unis, en Irlande et au Royaume-Uni :
Vào tháng 6 năm 2019, Google Ads sẽ cập nhật chính sách về hoạt động chăm sóc sức khỏe và thuốc đối với dịch vụ phá thai nhằm yêu cầu các nhà quảng cáo ở Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và Ireland thực hiện những việc sau đây:
L’expression « mise à l’épreuve de la foi » peut décrire toute situation qui nous donne l’occasion de manifester notre foi en Jésus-Christ.
Cụm từ “đức tin được thử thách” có thể mô tả bất cứ điều gì mang đến chúng ta cơ hội để cho thấy hoặc thực hành đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Comment notre endurance peut- elle être mise à l’épreuve à l’intérieur de la congrégation, et en quoi l’amour est- il utile dans de telles situations ?
Tính chịu đựng của chúng ta có thể bị thử thách qua những cách nào trong hội thánh, và tình yêu thương sẽ giúp chúng ta phản ứng ra sao?
Il se peut que cela dissuade certains d’agir sans scrupules, mais d’autres n’en seront que plus créatifs dans leurs façons de les contourner3. Il ne pourrait jamais y avoir assez de règles si soigneusement conçues qu’elles prévoient et couvrent chaque situation, et même si c’était le cas, la mise en application en serait bien trop lourde et bien trop coûteuse.
Có lẽ điều đó có thể ngăn chặn một hành vi vô luân nào đó, nhưng những người khác sẽ chỉ cần tìm ra sáng kiến trong mưu kế của họ.3 Không thể nào có đủ luật lệ được tinh vi lập ra để lường trước và khống chế mọi tình huống, ngay cả nếu có đi nữa, thì việc thi hành luật lệ cũng sẽ tốn tiền, phiền toái và khó thực hiện được.
” Elle ajoute : “ Pour se faire une idée de la quantité d’énergie issue de la lumière du soleil, il suffit de songer que toute l’énergie mise en œuvre dans le vent, les barrages et les fleuves, de même que toute celle qui est stockée dans les combustibles naturels que sont le bois, le charbon et les hydrocarbures, provient en fait de la lumière du soleil, qu’une minuscule planète [la terre] située à 150 millions de kilomètres de cet astre a mise en réserve. ”
Tài liệu trên cũng nói: “Để hiểu được năng lượng của ánh sáng mặt trời lớn mạnh đến mức nào, chỉ cần nghĩ đến toàn bộ năng lượng được thể hiện qua gió, đập nước, sông ngòi và các nhiên liệu như gỗ, than, dầu khí. Toàn bộ các yếu tố trong nguồn năng lượng này đều đến từ ánh sáng mặt trời được trữ trong một hành tinh nhỏ bé [trái đất] cách mặt trời 150 triệu kilômét”.
Si un modèle importé est mis à jour par l'éditeur, un avertissement s'affiche dans une barre de notification située en haut de l'écran principal de votre conteneur dans Tag Manager et vous indique qu'une mise à jour est disponible.
Nếu nhà xuất bản cập nhật cho mẫu đã nhập, thì bạn sẽ nhận được nội dung thông báo từ trong Trình quản lý thẻ cho biết bạn có thể sử dụng bản cập nhật thông qua thanh thông báo ở đầu màn hình chính vùng chứa của bạn.
Comprendre un point de doctrine ou un principe signifie que les élèves saisissent les vérités mises en évidence ainsi que leurs liens avec d’autres principes ou points de doctrine dans le plan du Seigneur, et qu’ils voient dans quelles situations ce principe pourrait s’appliquer dans leur vie.
Việc hiểu một giáo lý hay nguyên tắc phúc âm có nghĩa là các học viên hiểu thấu đáo các lẽ thật đã được nhận ra, mối quan hệ của các lẽ thật đó với các nguyên tắc và giáo lý khác trong kế hoạch của Chúa, và trong những hoàn cảnh nào nguyên tắc này có thể được áp dụng trong cuộc sống của họ.
En 1982, le secrétaire général, Javier Pérez de Cuéllar, déplorait d’avoir vu “cette année, à maintes et maintes reprises, l’organisation mise de côté ou rejetée pour une raison ou une autre, dans des situations où elle aurait dû, et aurait pu, jouer un rôle important et constructif”.
Năm 1982 tổng thư ký Javier Pérez de Cuéllar đã than phiền rằng “năm nay nhiều lần Tổ chức này đã bị lờ đi, vì lý do này hay lý do khác, trong những tình thế mà nó đã phải và đã có thể đóng một vai trò quan trọng và xây dựng”.
Il l’a d’abord mise en garde contre quatre mauvais emplois de l’imagination, les trois premières recommandations étant : 1) n’imaginez pas que les choses matérielles offrent une protection durable ; 2) n’imaginez pas de situations de conduite sexuelle impure ; et 3) ne vous inquiétez pas à l’excès en imaginant que demain sera sombre (Proverbes 18:11 ; Matthieu 5:28 ; 6:34).
Ba điều là: (1) Đừng tưởng rằng vật chất có thể che chở lâu dài; (2) tránh nghĩ đến những việc vô luân; và (3) tránh lo lắng thái quá, tưởng tượng ngày mai sẽ tệ hại như thế nào (Châm-ngôn 18:11; Ma-thi-ơ 5:28; 6:34).
En février 1883, par exemple, on pouvait lire dans La Tour de Garde: “Il en est qui supportent tellement le fardeau pécuniaire pour les autres que leurs possibilités financières, à force d’être mises à contribution, s’amenuisent et ils peuvent moins soutenir notre cause. Non seulement cela, mais ceux qui (...) ne comprennent pas entièrement la situation et ne sont pas assez actifs dans ce domaine, y perdent.”
Chẳng hạn, vào tháng 2 năm 1883, tạp chí Tháp Canh nói: “Một số người cáng đáng gánh nặng tài chánh quá nhiều vì những người khác, đến nỗi nguồn lực tài chánh của họ bị kiệt quệ và cạn dần, vì thế mà họ không còn giúp được nữa; không chỉ có thế, những người... không hiểu rõ tình thế, thiếu sót trong việc đóng góp một cách rộng lượng là những người bị mất mát”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise en situation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.