miroir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miroir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miroir trong Tiếng pháp.

Từ miroir trong Tiếng pháp có các nghĩa là gương, kính, kiếng, Gương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miroir

gương

noun (Surface lisse, habituellement faite en verre sur lequel on a paint un matériel reflexif sur un côté, qui reflète la lumière afin de donner une image de ce qui est en face de lui.)

Tu ne lui as pas acheté un miroir.
Anh đã không mua cho cô ấy cái gương!

kính

verb noun

Jeunes filles, regardez dans le miroir de l’éternité.
Các em thiếu nữ thân mến, hãy nhìn vào tấm kính của sự vĩnh cửu.

kiếng

noun

Un jour, je me suis regardé dans le miroir et j’ai pensé : « Je ne t’aime pas.
Một ngày nọ tôi nhìn vào kiếng và tự nhủ: ‘Tao ghét mày’.

Gương

Miroir, Miroir accroché au mur,
Gương kia ngự ở trên tường...

Xem thêm ví dụ

Un miroir à trois faces
Gương trang điểm
» Alors la femme noire demande à la femme blanche : « Quand tu te lèves le matin et te regardes dans le miroir, que vois-tu ?
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
Maintenant, je n'utilise pas de miroirs, mais voici mon hommage numérique au théâtre Tanagra.
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
Tu ne lui as pas acheté un miroir.
Anh đã không mua cho cô ấy cái gương!
Diana Reiss : Vous pourriez penser que vous êtes en train de regarder à travers une fenêtre un dauphin en train de tourner pour s'amuser, mais en réalité, ce que vous êtes en train de regarder est un dauphin à travers un miroir sans tain qui se regarde alors qu'il s'amuse à tourner.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
» Et j'ai commencé à nager, et mon Dieu, l'eau était lisse comme un miroir.
Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt.
C'est après son service militaire, en 1995, qu'il se consacre à sa carrière d'écrivain avec son premier récit : Une méditation à travers le miroir (Geo-ure daehan myeongsang).
Sự nghiệp văn chương của Kim Young-ha bắt đầu vào năm 1995 khi ông xuất bản truyện ngắn A Meditation On Mirror (Geoure daehan myeongsang).
Ce miroir peut être déformé ou il peut être « tel qu’il est », refléter ce qui est.
Cái gương đó có thể hoặc bị biến dạng, hoặc nó có thể giống hệt ‘là’, đang phản ảnh cái là.
Maintenant, quelle est la signification de ces neurones miroirs?
Thế ý nghĩa của những nơ- ron gương này là gì?
À la fin, lorsqu’ils ont fait face à ces miroirs, elle a remarqué que ces derniers reflétaient le visage d’une personne qui n’était pas présente dans la salle.
Khi họ kết thúc giáo lễ và đứng đối diện với những cái gương đó thì bà nhận thấy có một khuôn mặt ở trong gương mà không hiện diện ở trong căn phòng đó.
Il épousa une femme laide et ils purent se voir tous deux dans leurs enfants comme dans un miroir.
Ông lấy một người vợ xấu xí và cả hai người có thể trông thấy hình ảnh của mình ở bọn con cái, như soi gương.
Un miroir sans tain.
Gương một chiều.
Nous nous tenons dans une salle de bain fortement éclairée en nous regardant dans le miroir et en nous brossant les dents.
Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng.
Pour concentrer la lumière du soleil, elles doivent avoir des lentilles ou des miroirs pour garder une température chaude.
Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân.
Tu as vu ça dans le miroir ce matin?
Chị có soi gương sáng nay không?
miroir horizontal et vertical
đã phản chiếu theo chiều ngang và dọc
Regarde ce miroir, Lucrèce.
Hãy soi gương đi, Lucrezia.
Ils ne sont pas assis devant un miroir, essayant de se comprendre eux- mêmes, ou pensant à eux- mêmes.
Lúc đó họ không ngồi trước gương cố gắng hình dung về bản thân, hoặc suy nghĩ về chính họ.
Hong Kong Approchez-vous du miroir.
Xin hãy đến trước gương
Mais regardez son visage là, quand elle s'observe, se regardant dans le miroir.
Nhưng hãy nhìn vào khuôn mặt cô ấy, khi cô ấy đang kiểm nghiệm, soi mình trong tấm gương.
Dans un télescope réflecteur, la lumière est réfléchie sur le miroir au lieu de passer à travers une lentille.
Ở các kính thiên văn phản xạ, ánh sáng được phản xạ từ một gương thay vì đi xuyên qua một thấu kính.
Jeunes filles, regardez dans le miroir de l’éternité.
Các em thiếu nữ thân mến, hãy nhìn vào tấm kính của sự vĩnh cửu.
Un professionnel du nettoyage de vitres est spécialisé, entre autres, dans le nettoyage des fenêtres, miroirs, velux et gouttières.
Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác.
Nos amis, nos voisins, nos collègues, notre famille - si tous les gens de notre entourage nous ressemblent, cela signifie que nous sommes entourés de notre image dans un miroir.
Bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp, gia đình -- nếu tất cả mọi người trong vòng tròn này cũng giống chúng ta, điều đó có nghĩa chúng ta bị bao vây bởi những hình ảnh phản chiếu của chính mình.
Avant d’être en mesure de répondre, vous devez vous ‘ regarder dans le miroir ’ et vous analyser honnêtement. — Jacques 1:23-25.
Trước khi trả lời câu hỏi này, bạn cần ‘soi mình trong gương’ và thành thật đánh giá bản thân.—Gia-cơ 1:23-25.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miroir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.