mise en scène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mise en scène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise en scène trong Tiếng pháp.

Từ mise en scène trong Tiếng pháp có các nghĩa là đạo diễn, dàn dựng, phương hướng, vở kịch, dàn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mise en scène

đạo diễn

dàn dựng

(staging)

phương hướng

(direction)

vở kịch

(performance)

dàn cảnh

(setting)

Xem thêm ví dụ

Neil Patrick Harris ne parierait jamais son art de la mise en scène.
Neil Patrick Harris sẽ không bao giờ đánh cược tài quảng cáo của ảnh.
Mise en scène du risque.
Tác chiến trên địa hình hiểm.
Mais pourquoi... cette mise en scène des corps?
Tại sao họ lại mất công để đặt những cái xác trong tư thế đó?
Quand as-tu su que c'était une mise en scène?
Anh phát hiện toàn bộ là giả từ khi nào?
Mise en scène, oui.
Tự lăng xê, rồi.
Mise en scène du siège de Jérusalem (1-17)
Diễn cảnh vây hãm Giê-ru-sa-lem (1-17)
Arthur Hiller ferait la mise en scène.
Phim do Arthur Hiller làm đạo diễn.
Nous y voilà. " La mise en scène... de Marshall Townend est... "
Đây rồi! Đạo diễn marshall Townend... "
Mise en scène d'Yves Robert.
Ni connu... của Yves Robert..
C'est notre réaction aux évènements qui est mise en scène en face de nous.
Đó là phản ứng của chúng ta trước các sự kiện bày ra trước mắt.
C'est une mise en scène.
Mọi thứ đã được dàn dựng.
Pionen est une mise en scène à la Apple.
Pionen nhái theo phong cách của Apple.
” Des anecdotes passionnantes ont alors été mises en scène.
Một số kinh nghiệm thú vị được diễn lại.
Toute cette mise en scène, avec les Etarras au milieu...
Lợi dụng tất cả những thứ này cộng thêm các thành viên của ETA là vai chính...
La mise en scène théâtrale de ces meurtres suggère qu'il y a quelque chose de personnel.
Các vụ giết người mang tính chính kịch phóng đại cho thấy chúng là việc riêng.
Toutefois, l’histoire vraie est très différente de celle qui est si souvent mise en scène.
Tuy nhiên, câu chuyện thật thì khác hẳn với câu chuyện người ta thường mô tả.
Le Conte d'hiver a la plus connue des mises en scène de Shakespeare.
Câu truyện Mùa đông đã cho thấy Shakespeare là một nhà thơ vĩ đại.
Eut-il conscience de cette sorte de mise en scène ?
Anh có ý thức về cách dàn cảnh đó không?
C'était une mise en scène.
Chỉ là đóng kịch sao?
Une partie du programme était en effet réservée à la mise en scène par des élèves d’anecdotes de prédication récentes.
Chương trình dành riêng một phần để học viên diễn lại một số lần làm chứng gần đây của họ.
De la même manière, les étudiants en mise en scène peuvent devenir acteurs et ainsi va la création de la pièce.
Cũng thế, những sinh viên ngành nghệ thuật sân khấu có thể trở thành diễn viên, và như vậy mà tạo nên một chương trình.
Ils ne participent ni à ses mouvements syncrétiques, ni à l’agitation politique qu’il fomente, ni à ses mises en scène grotesques.
Họ không dự phần trong các phong-trào cộng-đồng tôn-giáo hoặc cùng họ tham-gia chính-trị hay tham-gia các hoạt-động phô-trương của họ.
Nous synchronisons les machines, nous les réglons sur les mises en scène d'interactions sociales et nous espionnons les deux cerveaux en interaction.
Khi cho chạy các máy này và gắn với các trò chơi giao tiếp, chúng tôi có thể nghe lỏm hoạt động của hai bộ não.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise en scène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.