mise en forme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mise en forme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise en forme trong Tiếng pháp.

Từ mise en forme trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạng thức, định dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mise en forme

dạng thức

noun

định dạng

noun

Xem thêm ví dụ

Découvrez comment modifier la mise en forme des messages.
Tìm hiểu cách thay đổi định dạng của bạn.
Pour garantir la réussite de cette opération, consultez les consignes de mise en forme ci-dessous.
Để đảm bảo quá trình nhập thành công, hãy thực hiện theo hướng dẫn định dạng bên dưới.
Suivez ces conseils de mise en forme afin d'obtenir un résultat optimal :
Để thu được kết quả cao nhất, hãy sử dụng các mẹo định dạng sau đây:
Pour garantir la réussite de l'importation, respectez les consignes de mise en forme ci-dessous.
Để đảm bảo quá trình nhập thành công, hãy thực hiện theo hướng dẫn định dạng bên dưới.
Pour toutes les méthodes de mise en forme canonique, suivez ces consignes générales.
Đối với tất cả các phương pháp chuẩn hóa, hãy thực hiện theo các nguyên tắc chung sau.
L'exemple ci-dessous présente des données correctement mises en forme :
Ví dụ bên dưới sẽ thể hiện dữ liệu được định dạng đúng:
Veillez à respecter les consignes de mise en forme lorsque vous modifiez la liste des pays.
Chỉnh sửa danh sách các quốc gia theo nguyên tắc định dạng của chúng tôi.
Mise en forme incorrecte des adresses
Địa chỉ không được định dạng chính xác
Pour éviter tout problème, veuillez tenir compte des spécifications de mise en forme strictes détaillées ci-dessous.
Để tránh vấn đề, hãy chú ý kỹ các thông số kỹ thuật chặt chẽ về định dạng được nêu chi tiết dưới đây.
Voici un exemple de mise en forme correcte du fichier au format CSV.
Dưới đây là ví dụ về định dạng tệp chính xác bằng tệp CSV.
[Mise en forme du texte dans la version 2013]
[Format text in 2013 version]
Pour obtenir des informations sur l'API de mise en forme, consultez la page Content API for Shopping.
Để biết thông tin về API định dạng, vui lòng xem Content API cho Google Mua sắm.
Vérifiez que votre fichier respecte les exigences de mise en forme ci-dessous et envoyez-le-nous.
Kiểm tra để chắc chắn rằng tệp của bạn đáp ứng các yêu cầu về định dạng bên dưới rồi gửi cho chúng tôi.
Mise en forme du contenu pour imiter des annonces
Định dạng nội dung để giống với quảng cáo
Certaines colonnes nécessitent une mise en forme particulière.
Một số cột đòi hỏi định dạng nhất định.
Placer la barre à un niveau physique plus élevé peut impliquer une mise en forme supplémentaire.
Việc nâng tiêu chuẩn thể chất lên cao hơn có thể gồm có tình trạng thể chất khỏe mạnh hơn.
Pour corriger le fornat, vérifiez la mise en forme de votre fichier CSV file ou fichier ICAL.
Để sửa định dạng, hãy kiểm tra định dạng tệp CSV hoặc tệp ICAL.
Nous avons des outils de mise en forme merveilleux, et il s'en crée de plus en plus.
Ta đã có các công cụ thiết kế tuyệt vời, và ngày càng có nhiều hơn nữa các công cụ được thêm vào.
[Format options] Afficher les options de mise en forme du texte
[Format options] Xem các tùy chọn định dạng văn bản
Celui-ci crée alors des balises correctement mises en forme sur votre site, si nécessaire.
Sau đó, Trình quản lý thẻ của Google xuất các thẻ được định dạng chính xác lên trang web của bạn khi cần.
Pour plus d'informations générales, lisez les Consignes relatives à la mise en forme des feuilles de calcul.
Xem Nguyên tắc định dạng bảng tính để biết các nguyên tắc chung.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise en forme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mise en forme

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.