mise en place trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mise en place trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise en place trong Tiếng pháp.
Từ mise en place trong Tiếng pháp có các nghĩa là cài đặt, cài đặt, sự cài đặt, sự đặt, thành lập, sự thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mise en place
cài đặt(installation) |
cài đặt, sự cài đặt(installation) |
sự đặt(setting) |
thành lập(establishment) |
sự thành lập(establishment) |
Xem thêm ví dụ
* Procédez à la mise en place des aménagements. * Thực hiện những điều thích nghi phù hợp. |
Plusieurs problèmes liés à votre contenu peuvent entraîner la mise en place de mesures d'application : Chúng tôi có thể áp dụng biện pháp thực thi đối với bạn do nhiều vấn đề khác nhau với nội dung của bạn: |
Il réclame la mise en place d'une constitution par suffrage universel et l'augmentation du budget de l'armée. Ông đòi hỏi lập hiến pháp qua bầu cử của đại chúng, và tăng thêm ngân sách cho quân đội. |
Quelles dispositions furent mises en place dans la “ congrégation de Dieu ” nouvellement formée ? Sau khi được thành lập, “Hội-thánh của Đức Chúa Trời” có những sắp đặt nào? |
En effet, ce délai varie selon divers facteurs, y compris les procédures mises en place par votre banque. Đó là do chuyển tiền tùy thuộc vào một số yếu tố, bao gồm cả các quy trình của ngân hàng của bạn. |
Une très large communauté de joueurs s'est mise en place dans le monde entier. Có rất nhiều cộng đồng game thủ phổ rộng khắp thế giới. |
Le premier jour après la mise en place de la taxe ressemblait à ça. Ngày đầu tiên với thu phí tắc được trông như thế này |
Les trois principes de mise en place d'un objectif pour motiver quelqu'un. 3 tiền đề của việc đặt ra mục tiêu để động viên ai đó là gì? |
La dernière chose qui nous permis de développer tout cela a été la mise en place de partenariats. Và điều cuối cùng là sự hợp sức kinh doanh. |
Cela a conduit à la mise en place d'une organisation temporaire appelée International Ad Hoc Committee (IAHC). Nỗ lực thứ hai này là nguyên nhân dẫn đến việc tạo ra một tổ chức tạm có tên gọi là Ủy ban Đặc biệt Quốc tế (International Ad Hoc Committee - IAHC). |
Mais une partie importante de l’œuvre sacrée des temples devait encore être mise en place. Nhưng một phần quan trọng của công việc thiêng liêng của đền thờ chưa được tiến hành. |
Cette notion a été mise en place par Alan Turing en 1936. Các máy Turing đã được Alan Turing trình bày vào năm 1936. |
Je ne peux plus diriger la division à moins que certaines assurances ne soit mises en place. Tôi không thể tiếp tục lãnh đạo bộ phận trừ khi được đảm bảo vài điều khoản nhất định. |
□ Quelle organisation théocratique a été mise en place à notre époque? □ Tổ chức thần quyền nào đã được thành lập vào thời chúng ta? |
10 Une fois de nouvelles habitudes mises en place, il se peut très bien que les anciennes reviennent. 10 Khi chúng ta tập thói quen mới, rất có thể là sẽ có sự xung đột với thói quen cũ. |
La mise en place du certificat client pour la session n' a pas abouti Thủ tục để đặt chứng nhận ứng dụng khách cho phiên chạy bị lỗi |
En effet, ce délai varie selon divers facteurs, y compris les procédures mises en place par votre banque. Thời gian xử lý có thể thay đổi do quá trình chuyển tiền phụ thuộc vào một vài yếu tố, bao gồm các quy trình của ngân hàng. |
Procédez à la mise en place des aménagements. Thực hiện những thích nghi phù hợp. |
Une fois la clef de voûte mise en place, l’arche se maintient sans soutien extérieur. Khi viên đá đỉnh vòm được đặt vào chỗ, vòm cung có thể đứng vững mà không cần các cột chống giữ. |
C'est pourquoi, la nuit approchant, j'annonce la mise en place d'un couvre-feu effectif dès ce soir. Khi hoàng hôn xuống, tôi sẽ công bố lệnh giới nghiêm trên toàn bang, có hiệu lực ngay tối nay. |
Elle contient plus de 50 millions d'habitants et prévoit aussi la mise en place d'un train à grande vitesse. Mỗi đô thị sẽ có hơn 50 triệu dân cư và cũng có kế hoạch xây dựng một mạng lưới đường ray cao tốc. |
3 Devant un tel succès, cette forme de témoignage va être progressivement mise en place dans d’autres grandes villes. 3 Nhờ sự thành công lớn của cuộc thử nghiệm, giờ đây phương cách này được mở rộng ở nhiều trung tâm đông dân trên khắp thế giới, ngoại trừ những xứ mà không được phép làm chứng nơi công cộng. |
Ensuite, j’ai déménagé à Sweetwater, au Texas, où j’ai participé à la mise en place d’une autre congrégation espagnole. Sau đó tôi chuyển tới Sweetwater, bang Texas, nơi đây tôi đã giúp thành lập một hội thánh tiếng Tây Ban Nha nữa. |
Neuf mois de plus seraient nécessaires pour la mise en place des services de la reliure et de l’expédition. Sau đó, công việc lắp đặt máy đóng sách mới và công việc vận chuyển cần phải hoàn tất trong vòng chín tháng kế tiếp. |
Puis, au début des années 40, l’École du ministère théocratique a été mise en place dans toutes les congrégations. Rồi vào năm đầu thập niên 1940, Trường Thánh Chức Thần Quyền được thành lập tại khắp các hội thánh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise en place trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mise en place
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.