mise à disposition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mise à disposition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise à disposition trong Tiếng pháp.

Từ mise à disposition trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chuẩn bị, đồ trữ sẵn, lương thực cung cấp, đồ dự phòng, sự cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mise à disposition

sự chuẩn bị

(provision)

đồ trữ sẵn

(provision)

lương thực cung cấp

(provision)

đồ dự phòng

(provision)

sự cung cấp

(provision)

Xem thêm ví dụ

Les ressources de l’Église ont été mises à disposition dès les premières heures qui ont suivi la catastrophe.
Giáo Hội đã có sẵn các phương tiện để cứu giúp chỉ trong vài giờ ngay sau cơn thảm họa này.
Remarque : Maps affiche les informations mises à disposition par les fournisseurs de service de transport.
Lưu ý: Maps hiển thị thông tin do các nhà cung cấp dịch vụ gọi xe cung cấp.
” (Proverbes 9:2). De la nourriture spirituelle offrant matière à réflexion est mise à disposition de façon évidente sur cette table symbolique. — Isaïe 55:1, 2.
(Châm-ngôn 9:2) Hiển nhiên, trên bàn tượng trưng này có thức ăn thiêng liêng đáng được thưởng thức.—Ê-sai 55:1, 2.
12 Mises à jour Android pendant au moins trois ans à compter de la date de mise à disposition initiale de l'appareil sur le Google Store aux États-Unis.
12 Bản cập nhật phiên bản Android trong vòng ít nhất 3 năm kể từ lần đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này.
L'exemple suivant décrit de manière détaillée la façon dont les valeurs sont collectées, traitées, et mises à disposition via les diverses dimensions et statistiques relatives aux interactions sur les réseaux sociaux.
Ví dụ đầu cuối sau sẽ thể hiện cách giá trị được thu thập, xử lý và được cung cấp qua các chỉ số và thứ nguyên khác nhau về tương tác trên mạng xã hội.
Les téléphones Pixel reçoivent des mises à jour de sécurité pendant au moins trois ans à compter de la date de mise à disposition initiale de l'appareil sur le Google Store aux États-Unis.
Điện thoại Pixel nhận được bản cập nhật bảo mật trong vòng ít nhất 3 năm kể từ lần đầu tiên Google Store bán thiết bị này tại Hoa Kỳ.
Si vous accédez à des informations personnelles mises à disposition par Google qui identifient directement ou indirectement un individu et qui proviennent de l'Union européenne, ou si vous utilisez ou traitez de telles informations, vous devez :
Nếu bạn truy cập, sử dụng hoặc xử lý thông tin cá nhân do Google cung cấp, mà thông tin này trực tiếp hoặc gián tiếp nhận dạng một cá nhân và xuất phát từ Liên minh Châu Âu, thì bạn sẽ phải thực hiện những điều sau:
La Bible de Makarios ne fut néanmoins jamais mise à la disposition du large public.
Tuy nhiên, bản Kinh-thánh Makarios không được phát hành rộng rãi cho công chúng.
Les invitations en surplus pourront être mises à la disposition des pionniers.
Nếu dư, có thể giao cho những người tiên phong trong hội thánh.
Les Écritures ont récemment été mises à la disposition des lecteurs en plusieurs langues.
Gần đây thánh thư đã có sẵn bằng một số ngôn ngữ.
Je chercherai ça dans la banque de données mise à la disposition des détenues curieuses.
Tôi sẽ tìm nó trong Internet của tù nhân họ cho chúng tôi khi chúng tôi tò mò.
4:6). Toutefois, la nourriture spirituelle n’est pas mise à notre disposition uniquement pour notre instruction.
Tuy nhiên, thức ăn thiêng liêng soạn sẵn cho chúng ta không chỉ là để dạy dỗ chúng ta mà thôi.
Ces banques de données sont en général mises directement à disposition par leurs créateurs via téléchargement par Internet.
Các khẩu lệnh này thường được phân phối trực tiếp từ người sáng tạo của họ thông qua tải xuống qua internet.
Chaque partie garantit qu'elle respectera toutes les lois et réglementations en vigueur concernant la mise à disposition ou l'utilisation du Service, le cas échéant (y compris à la loi relative à la notification des violations de sécurité).
Mỗi bên đảm bảo rằng mình sẽ tuân thủ mọi luật và quy định áp dụng cho điều khoản hoặc việc sử dụng Dịch vụ của mình khi thích hợp (bao gồm luật thông báo vi phạm bảo mật hiện hành).
La mise à disposition du fichier PDF de votre livre permet de s'assurer que les lecteurs peuvent afficher le livre dans sa mise en page d'origine, tandis que la version EPUB leur offre une expérience plus personnalisable.
Cung cấp tệp PDF cho cuốn sách của bạn sẽ đảm bảo rằng người đọc có thể xem sách ở bốc cục gốc đồng thời tệp EPUB sẽ mang đến cho họ trải nghiệm có thể tùy chỉnh hơn.
Bien que Google ait rapidement sorti un patch pour fixer ce bug, une image signée de l'ancien firmware a été mise à disposition des utilisateurs, leur permettant de downgrader leurs smartphones afin d'utiliser cette faille pour le rooter.
Mặc dù Google đã nhanh chóng phát hành bản vá, một phiên bản đã được ký của firmware cũ đã bị rò rỉ, cho phép người dùng giáng cấp để root thiết bị qua lỗ hổng này.
Si ce n’est pas déjà fait, les invitations imprimées devraient être mises à la disposition des proclamateurs après la réunion.
Nếu chưa phân phát giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm, nên phát sau buổi họp.
6) N’abusez pas des denrées mises à la disposition de la clientèle pour être consommées sur place (petit-déjeuner, café ou glaçons).
(6) Nếu gặp rắc rối với khách sạn, xin báo cho Ban Phụ trách Chỗ ở trong lúc còn tham dự hội nghị để họ có thể giúp đỡ anh chị.
(Rires) C'était le premier acte de ce que j'ai plus tard appris à appeler le freeganisme, une démonstration de l'injustice du gaspillage alimentaire, et la mise à disposition de la solution du gaspillage alimentaire, qui consiste simplement à s'asseoir et à manger, au lieu de jeter.
Cười) Đó là hành động đầu tiên của "chủ nghĩa chỉ ăn đồ ăn miễn phí" bằng chứng cho sự bất công trong lãng phí thức ăn, và việc đưa ra giải pháp cho nó. chỉ cần đơn giản là ngồi xuống và ăn thức ăn, thay vì vứt chúng đi.
Les vidéos YouTube constituent la représentation publique (facultative) de votre propriété intellectuelle et sont mises à la disposition des internautes sur le site YouTube.com.
Video YouTube là bản trình bày công khai (tùy chọn) về tài sản trí tuệ của bạn, khả dụng với người dùng trên youtube.com
Voici quelques-unes des nombreuses sources de pouvoir et d’aide qu’il a mises à votre disposition pour vous aider à enseigner à sa manière.
Dưới đây chỉ là một số trong rất nhiều nguồn quyền năng và hỗ trợ mà Ngài đã dành sẵn để giúp các anh chị em dạy theo cách của Ngài.
Les ressources de l’Église ont été mises à la disposition de ces dirigeants locaux inspirés, ressources qui comprenaient les contributions généreuses de beaucoup d’entre vous.
Những nguồn tài nguyên của Giáo Hội được trao vào tay của các vị lãnh đạo địa phương đầy soi dẫn này gồm có những đóng góp rộng rãi của nhiều người trong số các anh chị em.
C’est à ce moment- là que les Nouvelles du Royaume seront mises à la disposition des frères et soeurs ainsi que des personnes du territoire.
Lúc đó, tờ Tin tức Nước Trời sẽ được phát cho anh em và cho công chúng.
Ne fais pas de consommation excessive des denrées mises à la disposition de la clientèle pour être consommées sur place (petit-déjeuner, café ou glaçons).
Không nên lạm dụng đồ ăn sáng, cà phê hoặc nước đá dùng cho khách ở tại khách sạn, dù những món này đã được tính vào tiền phòng.
Quelques-uns des plus grands esprits se sont consacrés à la recherche médicale, et les technologies les plus sophistiquées ont été mises à leur disposition.
Nhiều nhà khoa học có tài năng trên thế giới dùng những phương pháp kỹ thuật tinh xảo nhất đang góp phần vào công việc khảo cứu y học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise à disposition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.