missal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ missal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ missal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ missal trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sách lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ missal

sách lễ

noun

Xem thêm ví dụ

Um missal católico admite: “A melhor oração pode ser nossos pensamentos espontâneos quando nos voltamos a ele com gratidão ou num momento de necessidade, em épocas de tristeza, ou na adoração diária dele.”
Một sách kinh Công giáo công nhận như sau: “Lời cầu nguyện quí nhất của chúng ta có thể là những ý nghĩ tự nhiên của mình khi chúng ta hướng đến ngài với lòng biết ơn hoặc trong lúc cần, trong lúc đau khổ hay khi chúng ta đều đặn tôn sùng ngài mỗi ngày”.
A única oração que já tinha feito era o Pai Nosso, a Ave Maria e a leitura do missal, algo que não fazia havia muito, muito tempo.
Lời cầu nguyện duy nhất của tôi là Lời Cầu Nguyện của Chúa, Kinh Kính Mừng Ma Ri, và đọc trong sách lễ của tôi---một việc mà tôi đã không làm rất lâu rồi.
Consente, portanto, que leia diariamente o seu missal, e aqui está um livro que contém o rito de sua fé.
Ông đồng ý cho bà được hàng ngày đọc kinh Misa của bà và đây là cuốn sách có bài kinh ấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ missal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.