go for a walk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go for a walk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go for a walk trong Tiếng Anh.

Từ go for a walk trong Tiếng Anh có các nghĩa là bách bộ, đi bộ, đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go for a walk

bách bộ

verb

đi bộ

verb

đi dạo

verb

Xem thêm ví dụ

I think I'll go for a walk.
Ta muốn đi dạo một chút.
Why don't you and I go for a walk and talk about this, alone?
Tôi cậu và tôi không ra ngoài nói chuyện riêng nhỉ?
"""I know what, let's go for a walk."""
“Tao biết chuyện gì tôi, tụi mình đi dạo một lát đi.”
The dog is signaling he wants to go for a walk.
Con chó vẫy đuôi ra hiệu muốn được dắt đi dạo.
I'm going for a walk.
Tôi đi dạo một chút.
We days carry momo go for a walk.
Cái này là tặng cho momo
I'm going for a walk.
Tôi đi dạo một vòng.
We're going for a walk now, aren't we?
Mình sẽ ra ngoài tản bộ một lúc, phải không con?
I'm going for a walk.
Anh đi bộ một chút.
We just go for a walks now.
Tụi này đi giãn gân giãn cột 1 chút thôi.
Think I'm just gonna go for a walk.
Con nghĩ con đi dạo chút đây.
Why don't you go for a walk?
Sao bà không đi dạo một chút?
I thought we could go for a walk
Anh nghĩ chúng ta có thể đi ra ngoài
I'm gonna go for a walk.
Tôi đi dạo đây.
“I know what, let's go for a walk.”
“Tao biết chuyện gì tôi, tụi mình đi dạo một lát đi.”
That is an odd thing to go for a walk.
Thứ đó thì thật lạ cho một cuộc đi bộ.
I think I'd like to go for a walk now.
Con muốn đi dạo một chút.
You could invite a bereaved person to a simple meal or to go for a walk.
Bạn có thể mời anh chị góa bụa dùng bữa ăn đơn giản hoặc cùng đi dạo.
He figures out what to write by staying in his room or going for a walk.
Ông hình dung những gì sẽ viết khi nghỉ ngơi trong phòng hoặc đi dạo.
Let's go for a walk.
Đi dạo nào.
I told her I was going for a walk.
Tôi nói với cô ấy là ra ngoài đi dạo.
Go for a walk; do some reading; perform some household chore.
Hãy đi dạo, đọc sách, làm vài việc vặt trong nhà.
We were just going for a walk.
Chúng con chỉ đi bộ thôi.
When my wife was feeling strong enough, we’d go for a walk around the pond.
Khi vợ tôi cảm thấy đủ khỏe, thì chúng tôi đi tản bộ chung quanh cái ao đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go for a walk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.