modalidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modalidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modalidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ modalidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chế độ, phương thức, mode, môn học, lối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modalidade

chế độ

(mode)

phương thức

(modality)

mode

(mode)

môn học

(discipline)

lối

(mood)

Xem thêm ví dụ

Na modalidade esportiva da qual Noelle participou, o skelleton, os atletas disparam em uma corrida na largada, depois se lançam de bruços sobre um pequeno trenó.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Aqui estão as modalidades que reunimos.
Đây là các mô thức chúng tôi tổng hợp lại.
1 Hesita você às vezes em participar em alguma modalidade do serviço de campo por não saber o que dizer?
1 Có khi nào bạn e dè không dám tham gia vào vài khía cạnh của việc rao giảng vì không biết nói gì không?
Destaque as alegrias e as bênçãos dessa modalidade.
Nhấn mạnh niềm vui và ân phước của công việc này.
Primeiro, por meio de um discurso, recapitule brevemente as informações nos seguintes artigos recentes de Nosso Ministério do Reino: “Novas modalidades de testemunho em lugares públicos” (km 7/13), “Como ajudar os que não acreditam em Deus ou na Bíblia” (km 12/13) e “Use seu itinerário de revistas para abrir estudos bíblicos” (km 1/14).
Trong bài giảng, hãy ôn lại vắn tắt những thông tin của các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Giúp những người chưa sẵn sàng thảo luận sách Kinh Thánh dạy” (km 12/13) và “Lộ trình tạp chí—Hữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh” (km 1/14).
Era uma das minhas modalidades na escola.
Đó là một nội dung ở trường.
Refiro-me à questão dos jogos de azar, em suas diversas modalidades.
Đó là vấn đề cờ bạc trong nhiều hình thức khác nhau.
18 Os que diligentemente trabalham nas diferentes modalidades de serviço de tempo integral — seja em Betel, seja no serviço de viajante ou de missionário, seja como pioneiros — são grandemente favorecidos quanto a oportunidades de contribuir para a honra de Jeová.
18 Những người bận rộn trong nhiều hình thức của công việc phụng sự toàn thời gian—trong nhà Bê-tên, trong công việc lưu động hay giáo sĩ, hoặc làm khai thác—có đặc ân nhờ nhiều cơ hội góp phần tôn kính Đức Giê-hô-va.
Ansiosamente, 24 de nós nos alistamos para uma nova modalidade de serviço, sem saber de que se tratava.
Hai mươi bốn người chúng tôi sốt sắng ghi danh mà không biết sẽ phải làm gì.
20 min: “Novas modalidades de testemunho em lugares públicos”.
20 phút: “Phương cách mới để làm chứng nơi công cộng”.
Embora o trabalho de busca seja importante, devemos ser equilibrados e participar em todas as modalidades do ministério. — Veja o quadro “O que dizer ao fazer o trabalho de busca”.
Công việc tìm kiếm là quan trọng, nhưng chúng ta nên thăng bằng và tham gia vào mọi khía cạnh của thánh chức.—Xem khung “Nói gì khi thực hiện công việc tìm kiếm”.
Participa em todas as modalidades da obra, inclusive no testemunho de casa em casa e informal, nas revisitas e nos estudos bíblicos?
Bạn có rao giảng theo nhiều cách khác nhau, kể cả làm chứng từ nhà này sang nhà kia và bán chính thức, cũng như đi thăm lại và học hỏi Kinh Thánh không?
5 É muito recompensador participar nessa modalidade.
5 Tham gia phương cách này mang lại nhiều lợi ích.
Continuamos nessa modalidade até 1975, quando Moçambique conseguiu sua independência de Portugal.
Chúng tôi tiếp tục công việc này cho đến năm 1975, khi Mozambique giành được độc lập từ Bồ Đào Nha.
3 Em vista dos bons resultados, essa modalidade está sendo expandida por todo o mundo em cidades densamente povoadas.
3 Nhờ sự thành công lớn của cuộc thử nghiệm, giờ đây phương cách này được mở rộng ở nhiều trung tâm đông dân trên khắp thế giới, ngoại trừ những xứ mà không được phép làm chứng nơi công cộng.
Um total de 241 atletas, representando 14 nações, participaram de 43 eventos em nove modalidades nesta Olimpíada.
Đã có 241 vận động viên đến từ 14 quốc gia tranh tài tại 43 nội dung thuộc 9 môn thể thao của kỳ vận hội này.
Uns seis anos mais tarde, tive o privilégio de participar em dar início a uma nova modalidade de pregação na Grécia — o testemunho nas ruas.
Khoảng sáu năm sau, tôi có đặc ân tham gia việc dẫn đầu một hình thức rao giảng mới ở Hy Lạp—làm chứng ngoài đường phố.
O entusiasmo por essa modalidade do ministério cresceu a ponto de se atingir um auge de mais de 50.000 pioneiros auxiliares no território da filial do Brasil, em abril de 1992!
Vào tháng 4 năm 1985, tại khu vực thuộc chi nhánh Hoa Kỳ, nhiều người nhiệt thành tham gia khía cạnh này của công việc tiên phong đến nỗi có hơn 100.000 người đã làm tiên phong phụ trợ, đó là con số cao nhất so với lúc trước!
Ela continuou tentando, nadando, suportando tudo dia após dia, até que ganhou a medalha olímpica de ouro em natação no estilo borboleta — uma das modalidades mais difíceis” (Marvin J.
Bà tiếp tục cố gắng, bơi lội, nhẫn nại, ngày này qua ngày khác, cho đến khi bà thắng được huy chương vàng [Thế Vận Hội] cho kiểu bơi bướm—một trong những kiểu bơi lội khó nhất trong tất cả các kiểu bơi” (Marvin J.
Jose Raúl Capablanca y Graupera (Havana, 19 de novembro de 1888 — Nova Iorque, 8 de março de 1942) foi um enxadrista cubano detentor do título de campeão do mundo da modalidade entre 1921 e 1927.
José Raúl Capablanca y Graupera (19 tháng 11 năm 1888 – 8 tháng 3 năm 1942) là một kỳ thủ cờ vua người Cuba và là nhà vô địch cờ vua thế giới từ năm 1921 đến 1927.
Em 1982, ele e Penny estavam ativos no serviço de pioneiro, e em 1986 ele foi designado superintendente de circuito nos Estados Unidos, servindo nessa modalidade por 11 anos.
Vào năm 1982, vợ chồng anh bắt đầu cùng làm tiên phong. Năm 1986, anh bắt đầu làm giám thị vòng quanh ở Hoa Kỳ và công việc này kéo dài 11 năm.
Qual é a vossa modalidade?
Mấy cậu có vụ gì nào?
Antes da campanha, os anciãos devem visitar cada um desses e ver o que se pode fazer para ajudá-los a acompanhar publicadores experientes nesta modalidade do ministério.
Trước đợt rao giảng, các trưởng lão nên đi thăm mỗi người ở trong hoàn cảnh đó để xem mình có thể làm gì hầu giúp đỡ những người này đi rao giảng chung với những người công bố giàu kinh nghiệm trong dịp này.
Há muitas modalidades de serviço sagrado.
Có nhiều hình thức phụng sự Đức Chúa Trời.
Os nossos antepassados não precisam preocupar-se com o futuro da modalidade.
Như vậy sẽ không khiến tiền bối thất vọng, không hại đến hậu thế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modalidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.