mocinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mocinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mocinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mocinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con trai, trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mocinho

con trai

noun

Vocês, rapazes e moças, são os modernos filhos e filhas de Helamã.
Các em thanh niên và thiếu nữ là các con traicon gái thời nay của Hê La Man.

trai

noun

Qualquer moça que liga para um rapaz está procurando problemas.
Bất cứ cô gái nào gọi cho bạn trai đều muốn có rắc rối.

Xem thêm ví dụ

Tira a mão da minha bolsa, mocinho!
Tránh xa khỏi túi của ta, cậu con.
Você está quase uma mocinha, Fanny.
Em như một người phụ nữ vậy, Fan bé nhỏ.
“Quando se vai à escola”, diz uma mocinha que é Testemunha, “todos incentivam a gente a ser um pouco rebelde.
Một em Nhân Chứng trẻ nói: “Trong trường, ai cũng khuyến khích bạn ngỗ nghịch một chút.
Que posição assumiu certa mocinha de 14 anos a respeito de se lhe dar sangue, e com que resultado?
Một cô gái 14 tuổi có lập trường nào về máu, và với thành quả nào?
Torci pelos mocinhos e tive pena dos malvados.
Tôi đã cổ vũ những người tốt, và tôi cảm thấy tiếc cho những kẻ xấu.
7, 8. (a) Como foi que certa mocinha viu por experiência própria que “o temor de Jeová” conduz à felicidade?
7, 8. a) Một cô gái trẻ có kinh nghiệm “kính-sợ Đức Giê-hô-va” đưa đến hạnh phúc như thế nào?
Onde está a mocinha?
Cô gái đâu, Ned?
Sim, mocinha.
Đúng vậy.
Imite a mocinha, escrava israelita, que louvava a Jeová
Noi gương cô gái nô lệ người Y-sơ-ra-ên đã dùng lời nói mang lại sự vinh hiển cho Đức Giê-hô-va
Você também não fala baixinho, mocinha!
Cô cũng không mồm lắm đâu!
Tudo bem, mocinha.
Được rồi, quý cô.
Uma mocinha, que é Testemunha, no início das aulas escolares, levou a brochura Escola ao seu professor.
Vào đầu năm học, một cô gái là Nhân-chứng đã mang cuốn sách mỏng nhan đề «Trường học và Nhân-chứng Giê-hô-va» (School and Jehovah’s Witnesses) đến trường cho thầy giáo đọc.
26 Uma “mocinha israelita” dos tempos modernos
26 Một “em gái Y-sơ-ra-ên” thời nay
Por exemplo, quando se perguntou a Yaa, uma mocinha cristã na África, o que mais gostaria que seus pais fizessem por ela, sua resposta foi: “Gostaria que minhas tarefas domésticas fossem reduzidas nos dias programados para o serviço de campo.”
Thí dụ, khi người ta hỏi Yaa, một em gái tín đồ đấng Christ tại Phi châu, em thích cha mẹ làm cho em điều gì nhất, em đáp: “Em ước ao được bớt làm công chuyện nhà vào những ngày em sắp xếp để đi rao giảng”.
Como o Detetive Stills é um dos mocinhos, quando ele não é nem o Detetive Stills?
Sao thám tử Stills lại là người tốt khi mà Stills không tồn tại?
“Suba já e troque de roupa, mocinha, ou não vai a lugar nenhum!”
Giờ một là thay đồ khác, hai là ở nhà không đi đâu hết!”, ba la.
E passe o resto para as mocinhas.
Và chuyền cho các cô gái khác.
Há um protocolo aqui, mocinha.
Đó là giao thức ở đây, cô gái trẻ.
Não é todo dia que se encontra alguém que faz um homem-bomba parecer o mocinho.
Không phải ngày nào em cũng gặp ai đó đi tự tử bằng bom lại là một người tốt đâu.
A sós, mocinha.
Một mình, cô nương.
“Tenho umas perguntas para você, mocinha”, disse ele.
Ông hỏi tôi: “Cô kia, tôi muốn hỏi vài câu.
Deixo as mocinhas, volto e espero.
tôi sẽ cho các cô gái xuống, rồi trở lại hỗ trợ anh.
Escute, mocinha, quer dar outra transada?
Nghe này, muốn đi đâu khác không?
Seis semanas depois ele estreou oficialmente como um mocinho chamado Sheamus O'Shaunessy contra Robert Pigeon.
Sáu tuần sau đó, ông chính thức ra mắt dưới tên gọi Sheamus O'Shaunessy và thi đấu với Robert Pigenion.
Veja como fala comigo, mocinha.
Mẹ không chắc giọng điệu đó là ổn đâu nhé, thưa quý cô.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mocinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.